THIS PROMISE in Vietnamese translation

[ðis 'prɒmis]
[ðis 'prɒmis]
lời hứa này
this promise
this pledge
cam kết này
this commitment
this pledge
this undertaking
this promise
committing to this

Examples of using This promise in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But you know that I cannot make this promise.
Nhưng con biết con không thể thực hiện được lời hứa đó.
Despite this promise, the death of Roosevelt in 1945 marked the end of wartime collaboration.
Bất chấp cam kết này, cái chết của Tổng thống Roosevelt vào năm 1945 đã đánh dấu sự kết thúc của Anh và Mỹ thời chiến.
This promise is directly applicable to you and everyone else who
Cam kết này trực tiếp áp dụng cho bạn
Approximately 2100 Sennheiser employees in 90 countries around the globe work as a team in a constant effort to fulfil this promise.
Khoảng 2000 nhân viên của Sennheiser ở 90 quốc gia trên thế giới hoạt động như một nhóm với nỗ lực liên tục để hoàn thành cam kết này.
We promised our users 100% privacy and would rather cease to exist than violate this promise.
Chúng tôi đã cam kết giữ riêng tư 100% cho người dùng và chấp nhận rút khỏi( Nga) chứ không vi phạm cam kết này”.
was America's promise and we want them to fulfil this promise.”.
chúng tôi muốn họ phải thực hiện cam kết này".
Aoi was pained to realize that this promise caused her heart to race- and her body felt like it was breaking apart-.
Aoi đau đớn nhận ra rằng lời hứa đó đã khiến trái tim cô rung động- còn cơ thể cô thì mềm nhũn ra-.
Let this promise soak into your heart and transform the way you think.
Hãy để cho lời hứa này lắng đọng vào tâm hồn bạn và thay đổi lối suy nghĩ của bạn.
consistently deliver this promise to have market and subscribers.
luôn cung cấp này hứa hẹn sẽ có thị trường và người đăng kí.
I have clung to this promise repeatedly when life has felt overwhelming, when my own“constant terror”(v. 13)
Tôi đã bám víu vào lời hứa này mỗi khi cuộc đời trở nên quá sức chịu đựng,
This promise(12:2, 3;
Lời hứa nầy( SaSt 12:
God didn't make this promise just to pastors; the words are
Chúa không chỉ nói những lời này dành cho những người bạn của Chúa,
Over the last decade we have seen this promise fulfilled in many ways.
Trong thập kỷ qua, chúng ta đã thấy những lời hứa này được thực hiện theo nhiều cách.
D&C 98:3 Therefore, he giveth this promise unto you, with an immutable covenant that they shall be fulfilled;
Vậy nên, Ngài ban cho các ngươi lời hứa này, với một giao ước không lay chuyển được, rằng những lời cầu nguyện đó sẽ được thực hiện;
About 10 years since this promise, she received a phone call from her son at the end of the year.
Năm sau lời hứa đấy, bà mẹ nhận được một cuộc điện thoại từ con trai mình vào ngày cuối cùng của năm.
We first made this promise in 2009 during COP 15 in Copenhagen, but nobody noticed.
Chúng tôi cam kết điều này lần đầu tiên vào năm 2009 trong hội nghị COP 15 ở Copenhagen, nhưng không ai chú ý tới.
Aoi was pained to realize that this promise caused her heart to race-and her body felt like it was breaking apart-.
Aoi đau đớn nhận ra rằng lời hứa đó đã khiến trái tim cô rung động- còn cơ thể cô thì mềm nhũn ra-.
Notice that Jesus began this promise with a little word called“if”.
Hãy lưu ý là Đức Chúa Jesus đã bắt đầu lời hứa này bằng từ“ Ví bằng”.
bring them back, but had completely forgotten this promise.
đã hoàn toàn quên mất lời hứa hẹn này.
A few years ago my husband, Norm, had an opportunity to test this promise at a movie theater with his nephews.
Vài năm trước, chồng của tôi- Norm, đã có cơ hội được kinh nghiệm về lời hứa này tại một rạp chiếu phim cùng mấy người cháu trai của anh.
Results: 302, Time: 0.0352

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese