WITH A STRANGER in Vietnamese translation

[wið ə 'streindʒər]
[wið ə 'streindʒər]
với người lạ
with strangers
with unfamiliar people
with outsiders
với kẻ xa lạ
with a stranger
với kẻ lạ

Examples of using With a stranger in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Maybe he doesn't want to sleep with a stranger.
Có lẽ nó không thoải mái khi ngủ cùng người lạ.
Do you ever feel that it's easier to talk about Jesus with a stranger than with those closest to you?
Bạn có bao giờ cảm thấy rằng nói về Chúa Giêsu với người lạ hơn thì dễ dàng hơn là với những người thân cận mình?
By participating in the event Share a Christmas Card with a Stranger(SACC), you are deemed to have accepted the below Terms& Conditions.
Bằng cách tham gia sự kiện Chia sẻ Thẻ Giáng sinh với Người lạ( SACC), bạn được coi là đã chấp nhận các Điều khoản& Điều kiện dưới đây.
very happy right now, but I feel like I'm living with a stranger who doesn't want me to breathe on them.
đang sống với kẻ lạ không muốn cháu chung bầu không khí.
Under most circumstances, especially when interacting with a stranger or a superior, one uses the right hand supported by the left hand.
Trong hầu hết các trường hợp nhất là khi giao tiếp với người lạ hay người cao cấp hơn, người Canada thường dùng tay phải và có sự hỗ trợ của tay trái.
But I feel like I'm living with a stranger who doesn't want me to breathe on them. We should feel very happy right now.
Lẽ ra bọn cháu nên cảm thấy hạnh phúc, nhưng cháu cảm thấy như đang sống với kẻ lạ không muốn cháu chung bầu không khí.
Never take a photo of or with a stranger without their permission, unless you take a great shot in a major tourist area.
Không bao giờ chụp ảnh với người lạ mà không có sự cho phép của họ, trừ khi bạn chụp ảnh phong cảnh ở khu vực du lịch lớn.
You chat several times a week with a stranger from South Africa
Họ chat với người lạ vài lần mỗi ngày nhưng đến cả tháng
Never take a picture of or with a stranger without their permission, unless you're taking a scenic shot in a major touristy area.
Không bao giờ chụp ảnh với người lạ mà không có sự cho phép của họ, trừ khi bạn chụp ảnh phong cảnh ở khu vực du lịch lớn.
Assuming that she knew not to walk off with a stranger, it means she might have trusted the offender,
An8} Giả sử rằng cô bé biết không được đi với người lạ,{\ an8}
The app saves your payment info, which you might not feel comfortable exchanging with a stranger, and facilitates a trustworthy, painless transaction.
Ứng dụng lưu thông tin thanh toán của bạn mà bạn có thể không cảm thấy thoải mái khi trao đổi với người lạ và tạo điều kiện cho một giao dịch đáng tin cậy.
When doing so, ensure that you meet in a public place and take every precaution necessary when conducting a financial transaction with a stranger.
Khi làm như vậy, hãy đảm bảo rằng bạn gặp đối tác ở nơi công cộng và thực hiện mọi biện pháp phòng ngừa cần thiết khi thực hiện giao dịch tài chính với người lạ.
Ensure that you set up your meeting in a public place and take every precaution needed when handling a financial deal with a stranger.
Khi làm như vậy, đảm bảo rằng bạn gặp nhau ở nơi công cộng và thực hiện mọi biện pháp phòng ngừa cần thiết khi thực hiện giao dịch tài chính với người lạ.
anyone that you know, you will be more likely to strike up a conversation with a stranger.
bạn sẽ có nhiều khả năng để trò chuyện với người lạ.
I was living with a stranger, and.
là sống với người lạ và.
I was living with a stranger and… You know what I mean?
là một ngày tôi nhìn lại và tôi… Như là sống với người lạ và?
I was alone in the middle of nowhere with a stranger who had been away from his wife for a long time.
Tôi đang ở một mình giữa một nơi xa lạ, với một người đàn ông không quen biết, kẻ đã xa vợ suốt một thời gian dài.
I sat by myself at a bar and shared a pint with a stranger, who by the end of the evening felt like a new friend.
Tôi ngồi một mình ở quầy bar và uống với người lạ, người mà cuối buổi tối đó như trở thành một người bạn mới.
Which can tell us a lot. Assuming that she knew not to walk off with a stranger.
cô bé biết không được đi với người lạ,{\ an8} nghĩa là cô bé có thể đã tin tưởng hung thủ, có thể giúp chúng tôi nhiều.
if thou hast stricken thy hand with a stranger.
kẻ lân cận mình, Nếu con giao tay mình vì người ngoại.
Results: 172, Time: 0.056

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese