WITH TWO HANDS in Vietnamese translation

[wið tuː hændz]
[wið tuː hændz]
bằng hai tay
with both hands
two-handed
with two arms
bằng 2 tay
with both hands

Examples of using With two hands in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Helen said,“He has grown a lot, I have to hold him with two hands now and he is bigger than my husband's hand.”.
Helen nói rằng:“ Thằng bé đã lớn lên rất nhiều, giờ đây tôi phải giữ con bằng 2 tay bởi con đã lớn hơn bàn tay của chồng tôi.
Hold the card with two hands, lower the graphics card into the case and install into the
Giữ card bằng hai tay, hạ thấp card đồ họa vào cây
She added:"He has grown a lot, I have to hold him with two hands now and he is bigger than my husband's hand..
Helen nói rằng:“ Thằng bé đã lớn lên rất nhiều, giờ đây tôi phải giữ con bằng 2 tay bởi con đã lớn hơn bàn tay của chồng tôi.
Berserker held the iron pole, over two meter long after being cut down, with two hands like a spear, putting a terrible pressure on Saber's sword.
Berserker cầm thanh sắt, dài trên hai mét, bằng hai tay như một cây giáo, tạo ra một áp lực kinh khủng lên thanh kiếm của Saber.
He has grown a lot, I have to hold him with two hands now and he is bigger than my husband's hand..
Thằng bé đã lớn lên rất nhiều, giờ đây tôi phải giữ con bằng 2 tay bởi con đã lớn hơn bàn tay của chồng tôi.
When Kiba sees my situation, he holds the sword with two hands and starts slashing so he can defeat Carlamaine quickly!
Khi Kiba thấy tình hình của tôi, cậu ta cầm kiếm bằng hai tay và bắt đầu chém liên tục để có thể đánh bại Carlamaine nhanh hơn!
He has grown a lot, I have to hold him with two hands now and he is bigger than my husband's hand..
Helen nói rằng:“ Thằng bé đã lớn lên rất nhiều, giờ đây tôi phải giữ con bằng 2 tay bởi con đã lớn hơn bàn tay của chồng tôi.
His predecessor always held his mala(the garland of beads) with two hands, and the child did this as well. He recognized.
Tướng, ví dụ như vị tiền thân thường cầm chuỗi tràng hạt( mala) bằng hai tay, thì em bé này cũng làm y như vậy. Em còn nhận ra những người ở trong nhà.
It's better to enter eternal life with only one hand than to go into unquenchable fires of hell with two hands.
Thà bước vào cuộc sống vĩnh cửu chỉ bằng một tay còn hơn là đi vào đám cháy địa ngục không thể chối cãi bằng hai tay.
ride a bike with two hands.
đi xe đạp bằng hai tay.
It's better to enter eternal life with only one hand than to go into the unquenchable fires of Hinnom's Valley with two hands.
Thà bước vào cuộc sống vĩnh cửu chỉ bằng một tay còn hơn là đi vào đám cháy địa ngục không thể chối cãi bằng hai tay.
always present and hand the gift to the receiver with two hands.
trao món quà cho người nhận bằng hai tay.
the bigger battery and use your phone with two hands already, go ahead and get the S8 Plus.
sử dụng điện thoại của bạn bằng hai tay, hãy lựa chọn S8 Plus.
Could not draw even with two hands until he got up and turned the tip.
Không thể rút ra ngay cả với hai bàn tay cho đến khi ông đứng dậy và quay đầu.
We see him with only his upper body from chest upwards, with two hands holding one lotus each, riding upon a chariot drawn by 10 horses.
Ta chỉ thấy ngài với phần trên của thân thể từ ngực trở lên với hai tay cầm hai đóa sen, ngự trên một cỗ xe kéo bởi mười con ngựa.
When someone gave an offering to him, he was supposed to take it with two hands and give it to a person standing on his left.
Khi ai đấy cúng dường đến vị ấy, vị ấy phải đón nhận với hai tay và đưa nó cho một người đứng bên trái của vị ấy.
It is better for you to enter life crippled than with two hands to go to hell, to the unquenchable
Thà rằng một tay mà vào sự sống, còn hơn đủ hai tay mà sa xuống địa ngục,
She raised Nieminen's P-83 Wanad and held the weapon with two hands aimed at his face.
hai tay cầm khẩu súng P- 38 Wanad của Nieminen chĩa vào mặt ông ta.
And with two hands the machine can also be controlled and guided much better.
với hai tay máy cũng có thể được kiểm soát và hướng dẫn tốt hơn nhiều.
Isn't it incredible what you can do with two hands and two feet… and a pick?
Thật tuyệt vời với những gì bạn có thể làm từ hai ngón tay và một ngón cái… Là cái gì vậy ta?
Results: 161, Time: 0.0339

With two hands in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese