WON'T HARM in Vietnamese translation

[wəʊnt hɑːm]
[wəʊnt hɑːm]
sẽ không gây hại
will not harm
would not harm
won't hurt
will not damage
will do no harm
will not be harmful
wouldn't hurt
sẽ không làm hại
will not harm
would not harm
would never hurt
won't hurt
am not gonna hurt
am not going to hurt
wouldn't hurt
won't damage
will never hurt
ain't gonna harm
sẽ không hại
will not harm
not gonna hurt
would never hurt
won't hurt
am not gonna hurt
wouldn't hurt
am not going to hurt
won't kill
would never harm
shall not hurt
chẳng hại
no harm
doesn't hurt
wouldn't hurt
not have hurt
are no threat
không thể làm hại
can't hurt
cannot harm
won't hurt
will never harm
are not gonna hurt
won't harm
cannot injure
don't harm
not be able to harm
wouldn't hurt
sẽ không làm tổn thương
will not hurt
would not hurt
am not going to hurt
am not gonna hurt
won't damage
won't harm
will not injure
would never hurt

Examples of using Won't harm in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They won't harm you but will annoy you.
không gây hại gì nhưng sẽ làm cho bạn khó chịu.
They won't harm us. They're frightened!
Chúng sợ hãi đấy, không làm hại chúng ta đâu!
He won't harm you.
không hại bà đâu.
It won't harm the baby.
không làm hại đứa bé đâu.
The poison won't harm us.
Thuốc độc này không hại chúng ta được.
I hope this won't harm our relationship.
Mong vụ này chả làm hại quan hệ đôi ta.
According to the AAO, computer use won't harm the eyes.
Chủ đề: Cách sử dụng máy tính không gây hại cho mắt.
(Having a butterscotch once in a while won't harm anyone!).
( Thiếu món ăn trong một lúc cũng đã không gây tổn hại đến ai.).
Using a computer won't harm your eyes.
Cách sử dụng máy tính không gây hại cho mắt.
Don't kill them, they won't harm you.
Quý vị không sát hại chúng, chúng không hại quý vị.
I'm much better… and I won't harm anybody.
Tôi khỏe rồi, đỡ rồi tôi không hại ai đâu.
when you have mastitis, even if you have an infection, won't harm your baby and can help improve your symptoms.
ngay cả khi bị nhiễm trùng, sẽ không gây hại cho em bé và có thể giúp cải thiện các triệu chứng của mẹ.
Hassan won't harm you, Mr Pollock,
Hassan sẽ không làm hại ông, ông Pollock,
does include offers for other software, but they're all optional during installation and won't harm your computer.
tất cả chúng đều tùy chọn trong khi cài đặt và sẽ không gây hại cho máy tính của bạn.
Just promise that you won't harm me or Paul, and I will let you out.
Chỉ cần anh hứa sẽ không làm hại tôi hay Paul, tôi sẽ thả anh ra.
However, recent research shows that- for most people- consuming healthy foods that are high in cholesterol won't harm your health.
Tuy nhiên, nghiên cứu gần đây cho thấy rằng- đối với hầu hết mọi người- tiêu thụ các loại thực phẩm lành mạnh có hàm lượng Cholesterol cao sẽ không gây hại cho sức khỏe của bạn.
Truth: The sound can be extremely grating, but this uncouth habit won't harm your joints.
Sự thật: Những âm thanh có thể cực kỳ lưới, nhưng điều này thô kệch thói quen sẽ không hại các khớp xương của bạn.
I said,‘I won't harm my master, because he is the Lord's appointed king.'.
Tôi bảo,‘ Ta không thể làm hại chủ ta là vua được CHÚA bổ nhiệm.'.
She thinks they won't harm her in the house of a foreigner.
Nó nghĩ họ sẽ không làm hại nó… trong ngôi nhà của một người ngoại quốc.
Of course, it's not a good idea to have 3 eggs for breakfast every day, but having 1 egg a day won't harm you.
Tất nhiên, không nên ăn 3 quả trứng mỗi ngày, nhưng ăn một quả sẽ không gây hại cho bạn.
Results: 119, Time: 0.0522

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese