WORKING FOR in Vietnamese translation

['w3ːkiŋ fɔːr]
['w3ːkiŋ fɔːr]
hoạt động cho
operate for
active for
function for
works for
activities for
operations for
acting for
running for
of action for
operational for
làm việc cho công
worked for
working for
tác với
interact with
partnership with
cooperation with
collaborate with
cooperate with
collaboration with
interaction with
working with
partnered with
forces with

Examples of using Working for in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
She is currently working for the.
Hiện tại bạn đang làm việc cho*.
It just melts and stops working for no apparent reason.
Nó tan chảy và dừng hoạt động với không lý do rõ ràng.
You probably working for Sonny….
Có thể họ làm việc cho Sony….
Most ended up working for themselves or their compatriots.
Phần còn lại chủ yếu là làm việc cho bản thân hoặc gia đình của họ.
I would avoid working for this company.
Vậy là mình sẽ không làm việc cho công ty đó.
Not working for, but working with Edison.
Không phải là làm việc cho, mà làm việc với Edison.
That the bearing will continuous working for more than 30 thousands hours ensured.
Vòng bi đó sẽ tiếp tục hoạt động trong hơn 30 nghìn giờ đảm bảo.
It's because they're working for someone else.
Bởi vì họ đang làm với một NGƯỜI KHÁC.
Not working for the man anymore!
Bạn không phải là làm việc cho Man nữa!
I adored working for Wolf, Wolf.
Anh nhớ rằng tôi làm việc cho Wolf.
Currently working for the insurgent force in Zaire.
Hiện đang làm cho lực lượng nổi loạn tại Zaire.
Or someone working for themselves.
Hoặc người làm công cho mình.
Not working for peace and harmony.
Tôi không làm việc cho hòa bình và tình yêu.
He ended up in New York working for Admiral Walter F.
Ông ta quyết định chọn New York để làm việc cho đô đốc Walter F.
I'm not working for a charity.
Tôi không có làm vì từ thiện.
But working for Bolshevik partisans for two years now.
Nhưng đã làm việc cho du kích Bolshevik suốt 2 năm nay.
He won't be working for us any more?
Mà tại sao là làm với anh ta?
Working for money We're all.
Bọn ta làm vì tiền.
Was he working for Gemini?
Có phải hắn đã làm việc cho Gemini?
I stopped working for Nils.
Tôi nghỉ làm vì Nils.
Results: 5713, Time: 0.0546

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese