WORN IN in Vietnamese translation

[wɔːn in]
[wɔːn in]
mặc trong
wear in
clothed in
đeo trong
worn in
mang trong
bring in
carry in
bear in
worn in
the bearing in
take in
mòn trong
wear in
eroded in
the corrosion resistance of
away in
dùng ở
use in
taken in
administered at
consumed in
users in
customers in
served at

Examples of using Worn in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Since earrings worn in the ears, seen in a dream is a harbinger of what can be heard: news, useful information, gossip.
Kể từ bông tai đeo ở tai, nhìn thấy trong một giấc mơ là một điềm báo trước về những gì có thể nghe thấy: tin tức, thông tin hữu ích, ngồi lê đôi mách.
Qipaos are worn in both urban and rural areas,
Qipaos được mặc ở cả khu vực thành thị
It can be worn in many formal work places and also for some daily life.
Nó có thể được đeo ở nhiều nơi làm việc chính thức và cũng cho một số cuộc sống hàng ngày.
They began as casual shoes, but have increased in popularity to the point of being worn in America with city lounge suits.
Chúng bắt đầu như một đôi giày thông thường, nhưng đã trở nên phổ biến đến mức được mang ở Mỹ với bộ đồ phòng chờ thành phố.
removed from the old clothes and worn in the death clothes.
sau đó người chết sẽ được mặc vào quần áo quan.
This is because the items in the bag are different from the feet worn in the shoes, and do not dissipate heat;
Điều này là bởi vì các mặt hàng trong túi khác với những đồ đeo trong giày và không tỏa nhiệt;
In 1998, she began importing cloth from Dubai to make the women's attire called gomesi or busuuti, worn in Uganda.
Năm 1998, bà bắt đầu nhập khẩu vải từ Dubai để làm cho trang phục của phụ nữ được gọi là gomesi hoặc busuuti, đeo ở Uganda.
An informal dress refers to a dress that is found to be appropriate to be worn in everyday affairs.
Một chiếc váy không chính thức đề cập đến một chiếc váy được tìm thấy là phù hợp để mặc trong các công việc hàng ngày.
can be worn in many ways.
có thể được đeo theo nhiều cách.
can be worn in many ways.
có thể được đeo theo nhiều cách.
The suit“American Suit of Lights” worn in Victory Tour is expected to cost up to$ 20,000.
Bộ quần áo“ Suit of Lights” giọng ca người Mỹ đã mặc trong Victory Tour dự kiến có giá tới 20.000 USD.
A good majority of our headphones these days still come with labels that indicate whether they should be worn in our left or right ear.
Phần lớn các tai nghe ngày nay vẫn đi kèm với các ký hiệu chỉ ra rằng chúng nên được đeo ở tai trái hay tai phải.
is still worn in the left hand.
vẫn còn đeo trên tay trái.
The family can even find clothing that is worn in the country and wear it to dinner.
Gia đình bạn thậm chí có thể tìm kiếm các trang phục được mặc ở nước này rồi mặc nó trong bữa tối.
Of course, the fragrance can be worn in summer and winter,
Tất nhiên, mùi thơm có thể được mặc trong mùa hè
Credit of the first printed tee(at least being worn in a photo) often goes to the Air Corps Gunnery School T-shirt featured on the July 13th,
Tín dụng của tee in đầu tiên( ít nhất là được mặc trong một bức ảnh) thường đến Corps Air xạ trường
This type of device is worn in the ear like a hearing aid
Loại thiết bị này được đeo trong tai như một máy trợ thính
Image must show the full face and without headgear(headgear worn in accordance with religious or racial customs is acceptable
Hình ảnh phải thể hiện bộ mặt đầy đủ và không có mũ( mũ mặc trong phù hợp với phong tục tôn giáo
This type of device is worn in the ear like a hearing aid
Loại thiết bị này được đeo trong tai như một máy trợ thính
According to the Visual Dictionary, the ring was worn in the halls of the Imperial Senate during the days of the Galactic Civil War….
Dựa theo cuốn từ điển minh họa bằng hình ảnh, chiếc nhẫn từng được mang trong sảnh Nghị viện Đế chế( Imperial Senate) giữa những ngày tháng của cuộc nội chiến ngân hà( Galactic Civil War)….
Results: 160, Time: 0.0465

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese