MẶC VÀO in English translation

wear
mặc
đeo
mang
mòn
đội
áo
mặc trang phục
put it on
đặt nó trên
đưa nó vào
đeo vào
nó lên
mặc vào
đeo nó lên
bôi trên
dán nó trên
bỏ nó trên
hãy đưa nó lên
be dressed in
clothed
mặc
mặc quần áo
khoác
lấy
wearing
mặc
đeo
mang
mòn
đội
áo
mặc trang phục
worn
mặc
đeo
mang
mòn
đội
áo
mặc trang phục
get dressed
lifebelts on

Examples of using Mặc vào in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cho đệ tử võ quán mặc vào.
Let the pupil of each dojo wear.
Nó sẽ không tự mặc vào đâu.
It's not gonna wear itself.
Cậu mặc vào, là điều tất nhiên.”.
It wears on you, that's for sure.”.
Chúng được mặc vào từ đằng trước và siết chặt ở sau lưng.
They are put on from the front and tightened in the back.
Mặc vào hoặc ta cùng chết.
Put that on, or we all die.
Mặc vào.
Hắn mặc vào nhìn.
She was wearing a look.
Thích hợp mặc Vào Mùa Hè!
Perfect to wear in the summer time!
Có thể mặc vào bất kỳ thời tiết nào.
You can wear it in any weather.
Đây, mặc vào đi!
Here! Put that on!
Ông nói“ Con mặc vào cho bố xem.”.
Then she said"put your hat on Daddy.".
Dễ dàng mặc vào cơ thể.
You can easily wear it on the body.
Mặc vào. Bud,
Put this on, Bud, please.
Mặc vào. Thôi, tôi ổn.
Put this on. No, I'm okay.
Mặc vào và cứu Petal.
You put these on, and get Petal.
Mặc vào. Đốt nó.
Wear it. Burn it..
Mặc vào. Cảm ơn.
Wear it. Thank you.
Cậu nên thử. Biết đâu mặc vào trông sẽ thon thả đấy!
You should try those on, though. I think they would look quite slimming. Hey!
Mặc vào một lần rồi vất đi,
Wear it once, and then throw it away.
Áo choàng dài có thể được mặc vào thời tiết lạnh và ướt.
Long cloaks were worn in cold and wet weather.
Results: 180, Time: 0.0538

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English