MANG TRONG in English translation

bring in
mang theo
mang trong
đưa vào
đem vào
carry in
mang trong
mang theo trong
giữ trong
thực hiện trong
đem theo trong
bear in
gấu trong
mang trong
chịu trong
bear trong
carried in
mang trong
mang theo trong
giữ trong
thực hiện trong
đem theo trong
bearing in
gấu trong
mang trong
chịu trong
bear trong
worn in
mặc trong
mòn trong
đeo ở
khoác trong
wear vào
the bearing in
mang trong
take in
đi trong
thực hiện trong
mất trong
đưa vào
hít vào
chụp trong
nhận trong
lấy trong
tham gia
bước vào
carries in
mang trong
mang theo trong
giữ trong
thực hiện trong
đem theo trong
bringing in
mang theo
mang trong
đưa vào
đem vào
carrying in
mang trong
mang theo trong
giữ trong
thực hiện trong
đem theo trong
brought in
mang theo
mang trong
đưa vào
đem vào
brings in
mang theo
mang trong
đưa vào
đem vào
bears in
gấu trong
mang trong
chịu trong
bear trong
bore in
gấu trong
mang trong
chịu trong
bear trong

Examples of using Mang trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vì bạn phải để mọi người đi quanh bàn, bạn cần phải biết bao nhiêu không gian mà bàn sẽ mang trong phòng.
Since you have to let people get around the table you need to know how much space the table will take in the room.
thứ duy nhất bạn mang trong nhà.
it's not the only thing you bring in your home.
Và chắc hẳn cái tên“ Chic- land” cũng khởi nguồn từ chính khái niệm đó, mang trong mình ý niệm về“ thánh địa của sự quyến rũ và thanh lịch”.
And certainly the name"Chic-land" also originates from that concept, bearing in mind the notion of"the holy place of charm and elegance".
L' Amant café mang trong mình hương vị dịu dàng,
L'Amant café carries in its sweet, subtle and deep taste as
Nhiều hơn các nguồn vốn đầu tư, chúng tôi muốn mở rộng với đúng người, người mang trong một tập hợp đa dạng của kinh nghiệm.
More than the capital investment, we want to expand with the right people who bring in a diverse set of experience.
Hãy kiểm tra những gì động cơ sẽ phù hợp với tình hình của bạn nhất, mang trong tâm trí những điểm quan tâm.
Let's check what motor will fit your situation the most, bearing in mind these points of concern.
Mang trong các yếu tố của thiên nhiên là một chuyện, nhưng bàn cà phê này là bản chất của chính nó.
Bringing in elements of nature is one thing, but this coffee table is nature itself.
Không phải mọi Slavic người phụ nữ mang trong cuộc sống cá nhân tại nhà,
Not every Slavic woman carries in their personal lives at home, but that doesn't mean you have to give up
Khoảng thời gian chuyển mùa, tháng 12, những cánh đồng hoa cỏ lau tuyệt đẹp tại Đà Nẵng mang trong mình một vẻ đẹp tinh khôi, uyển chuyển theo chiều gió.
During the transition period, in December, the beautiful fields of reeds in Da Nang bring in flexible beauty with the wind.
Thực tế để mang trong ba lô của bạn khi bạn cần một chiếc rìu nhỏ với sức mạnh vượt trội.
Practical for carrying in your rucksack when you need a small axe with plenty of power.
đang mang trong người mua mới có 70% là lần đầu mua xe mới.
iM 5-door hatchback, are bringing in new buyers with 70 percent being first-time new car purchasers.
những cuộc đấu tranh nội tâm mà mỗi người các con mang trong tim mình.
our“battles”, the interior struggles that each carries in his or her heart.
Trong năm 2008, kim ngạch xuất khẩu cừu thịt NZ( chủ yếu là thịt cừu) mang trong hơn một nửa của 4,5 tỷ NZ$ doanh thu xuất khẩu thịt của đất nước này.
In 2008, NZ sheep-meat exports(mostly of lamb) brought in more than half of the country's NZ$4.5 billion meat export revenues.
Nhưng vấn đề là nguồn năng lượng bạn đang mang trong đầu là nguồn năng lượng tối hay sáng, vậy thôi.
But the problem is that the energy you're carrying in your head is a dark or light source, that's all.
Nó không phải là chưa từng có cho người nước ngoài bị giam giữ tại Nhật Bản để gửi thư hoặc mang trong y học họ đã sử dụng ở nhà.
It's not unheard of for foreigners to be detained overseas for mailing out or bringing in the same medicine they use at home.
hai tháng cuối tuần, chạy cho 98 bãi trên 21 mang trong sự mất mát để Titans.
two months last week, running for 98 yards on 21 carries in the loss to the Titans.
Chúng tôi mang trong lòng nhu cầu của khách hàng ở mọi thứ chúng tôi làm và mọi quyết định của chúng tôi.
We bear in heart customer needs at everything we do, and every decision we make.
Ramírez Sonido mang trong mới DAS đường Series,
Ramírez Sonido brought in the new D.A.S. Road Series,
Những điều, sự quyến rũ, mang trong nhà tích cực Yêu thích,
Things, charms, carrying in the house positive Favorite, pleasant to the
Nó không phải là chưa từng có cho người nước ngoài bị giam giữ tại Nhật Bản để gửi thư hoặc mang trong y học họ đã sử dụng ở nhà.
It is not unheard of for foreigners to be detained in Japan for mailing or bringing in medicine they used at home.
Results: 626, Time: 0.0454

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English