X-RAY DIFFRACTION in Vietnamese translation

['eks-rei di'frækʃn]
['eks-rei di'frækʃn]
nhiễu xạ tia x
x-ray diffraction
XRD

Examples of using X-ray diffraction in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
X-ray diffraction studies by Rosalind Franklin
Dẫn liệu nhiễu xạ tia X của Rosalind Franklin
Her job was to use X-ray diffraction to look at DNA.
Công việc của bà là sử dụng nhiễu xạ tia X để nghiên cứu các loại DNA.
Then they used X-ray diffraction to estimate the volume each atom occupies.
Sau đó, họ sử dụng sự nhiễu xạ tia X để ước tính thể tích mà mỗi nguyên tử chiếm giữ.
Should throw off your X-ray diffraction and some other higher-end methods.
Không thể quét bằng tia X và vài phương pháp cao cấp khác.
In 1913, X-ray diffraction experiments revealed that metals possess periodic lattice structure.
Năm 1913, thí nghiệm nhiễu xa tia X cho thấy các kim loại có cấu trúc dàn tinh thể tuần hoàn.
Nevertheless, powder X-ray diffraction is a powerful and useful technique in its own right.
Tuy nhiên nhiễu xạ tia X dạng bột là một kỹ thuật mạnh mẽ và hữu ích theo cách riêng của nó.
The best way to identify talc is to conduct X-ray diffraction analysis or thermal analysis.
Cách tốt nhất để xác định talc là tiến hành phân tích nhiễu xạ tia X hoặc phân tích nhiệt.
X-ray diffraction(XRD) is considered to be a gold standard method for mineralogical analysis.
Nhiễu xạ tia X( XRD) được coi là một tiêu chuẩn vàng cho phân tích trong lĩnh vực khai khoáng.
The contributions made by X-ray diffraction experiments are almost unparalleled by any other single technique.
Những đóng góp do các thí nghiệm nhiễu xạ tia X mang lại dường như không thể sánh nổi bởi bất kì một kĩ thuật nào khác.
Polymeric uranium(VI) fluorides containing organic cations have been isolated and characterised by X-ray diffraction.
Fluorua urani polyme( VI) có chứa cation hữu cơ đã được cô lập và đặc trưng bởi nhiễu xạ tia X.
Clear X-ray diffraction pictures of the crystallized virus were obtained by Bernal and Fankuchen in 1941.
Những hình ảnh nhiễu xạ tia X đầu tiên của virus kết tinh đã được Bernal và Fankuchen thu được vào 1941.
The first X-ray diffraction pictures of the crystallised virus were obtained by Bernal and Fankuchen in 1941.
Những hình ảnh nhiễu xạ tia X đầu tiên của virus kết tinh đã được Bernal và Fankuchen thu được vào 1941.
Maurice Wilkins and Rosalind Franklin were examing X-ray diffraction images of DNA.
Rosalind Franklin kiểm tra các mẫu nhiễu xạ tia X tinh thể của sợi ADN.
X-ray diffraction is a standard technique to investigate pharmaceutical compounds and formulations, both in production
Nhiễu xạ tia X là một kỹ thuật tiêu chuẩn để kiểm tra các hợp chất
X-ray diffraction is the gold standard of techniques used in the structural and phase characterization of pharmaceutical products.
Nhiễu xạ tia X là tiêu chuẩn vàng cho các kỹ thuật được sử dụng trong mô tả cấu trúc và đặc tính pha của các sản phẩm dược.
Demonstration of a non-equivalent structure by single crystal X-ray diffraction is currently regarded as the definitive evidence of polymorphism.
Cuộc biểu tình của một cấu trúc phi tương đương của đơn tinh thể nhiễu xạ tia X hiện đang được coi là bằng chứng rõ ràng của tính đa hình.
In-house applications of X-ray diffraction has always been limited to the relatively few wavelengths shown in the table above.
Các ứng dụng trong nhà của nhiễu xạ tia X luôn bị giới hạn ở bước sóng tương đối ít được trình bày trong bảng ở trên.
Because of its particular lattice structure, LiF(Lithium Fluoride) can also be used as X-ray diffraction devices.
Do cấu trúc mạng tinh thể đặc biệt của nó, LiF( Lithium Fluoride) cũng có thể được sử dụng làm thiết bị nhiễu xạ tia X.
He collaborated extensively with Arthur H. Compton to develop x-ray diffraction techniques for biological macro-structures like muscles and nerves.
Ông cộng tác chặt chẽ với Arthur H. Compton để triển khai các kỹ thuật nhiễu xạ tia X cho các cấu trúc vĩ mô sinh học như các mô cơ và các thần kinh.
In other cases, minerals can only be classified by more complex optical, chemical or X-ray diffraction analysis;
Trong các trường hợp khác, các Khoáng vật chỉ có thể được phân loại khi thực hiện các phân tích hóa học phức tạp hay nhiễu xạ tia X;
Results: 106, Time: 0.0385

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese