YOU FROM GETTING in Vietnamese translation

[juː frɒm 'getiŋ]
[juː frɒm 'getiŋ]
bạn khỏi bị
you from being
you from getting
bạn nhận được
you get
you receive
you obtain
you gain
bạn khỏi
you from
yourself from
you out
you off
from your
bạn không bị
you do not have
you do not suffer
you do not get
you are not
you will not get
bạn có được
you get
you gain
you acquire
you obtain
you achieve
you receive
you have
you make
you find
you earn
em khỏi bị
you from getting
các cháu phải
you must
you have to
you gotta
bạn lấy
you take
you get
you grab
you retrieve
you pick up
you pull
you fetch
you obtain
you reach
you remove
cô khỏi phải

Examples of using You from getting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This will prevent you from getting nutrients you don't need and making sure you
Điều này sẽ ngăn cản bạn nhận được các chất dinh dưỡng
Postpartum vaccination will help protect you from getting sick and you will pass some antibodies to your baby through your breastmilk.
Tiêm phòng sau sinh sẽ giúp bảo vệ bạn khỏi bị một số bệnh và bạn sẽ truyền một số kháng thể cho em bé thông qua sữa mẹ.
Plus, eating protein prevents you from getting hungry between meals,
Ngoài ra, ăn protein giúp bạn không bị đói giữa các bữa ăn,
This can prevent you from getting sick and spending money on new groceries.
Điều này có thể ngăn bạn khỏi bệnh và tiêu tiền vào cửa hàng tạp hóa mới.
It also helps stop you from getting bumped to standby in the event of an overbooking, since your seat assignment is locked in.
Nó cũng giúp ngăn ngừa bạn khỏi bị va đập để chờ trong trường hợp xảy ra trước vượt quá, vì nhiệm vụ chỗ ngồi của bạn bị khóa trong.
However, you should not feel that being poor restricts you from getting the education you want.
Tuy nhiên, bạn không nên cảm thấy rằng các thanh nghèo mà bạn nhận được sự giáo dục mà bạn muốn.
A single answer will probably not keep you from getting the job, unless, of course, it is something obvious.
Một câu trả lời thể sẽ không cản trở bạn có được việc làm, trừ khi, tất nhiên, đó là một cái gì đó trắng trợn.
A great gift that can also stop you from getting those stubble burns in between the sheets.
Một món quà tuyệt vời cũng có thể ngăn bạn khỏi những vết bỏng cứng đầu ở giữa các tấm.
Water will help keep you from getting too drunk too fast
Uống đủ nước sẽ giúp bạn không bị say quá nhanh
Another reviewer observes that the seat keeps you from getting cold when you sit on plastic benches
Một nhà phê bình nhận xét rằng ghế giúp bạn khỏi bị lạnh khi bạn ngồi trên ghế nhựa
You and your children may have to get vaccinations to prevent you from getting diseases.
Bạn và con bạn có thể phải nhận được tiêm chủng để ngăn chặn bạn nhận được bệnh.
The ideal foods can keep you from getting sick and allow you to recover faster if you do fall sick.
Các loại thực phẩm phù hợp có thể ngăn bạn khỏi bị bệnh và giúp bạn hồi phục nhanh hơn nếu bị ốm.
Plus, eating protein prevents you from getting hungry between meals,
Thêm vào đó, việc ăn protein giúp bạn không bị đói giữa các bữa ăn,
Aspirin acts as an antiplatelet medication to keep you from getting another heart attack.
Aspirin hoạt động như một thuốc chống huyết khối để giúp bạn khỏi bị một cơn đau tim khác.
She said at the time:“There is no boy at this age that is cute enough or interesting enough to stop you from getting your education.
Bà Michelle nói:“ Không có một chàng trai nào ở độ tuổi này đủ hấp dẫn hay thú vị để các cháu phải lơ là việc học tập.
However, you should not feel that being poor bars you from getting the education you want.
Tuy nhiên, bạn không nên cảm thấy rằng các thanh nghèo mà bạn nhận được sự giáo dục mà bạn muốn.
barrier to growth and success, preventing you from getting adequate funding on fair terms.
ngăn cản bạn có được đủ tiền quỹ để cho kỳ hạn hợp lý.
This prevents you from getting biased by the SAT's answer choices, especially the incorrect ones.
Điều này giúp bạn không bị sai lệch bởi các lựa chọn trả lời của SAT, đặc biệt là các lựa chọn không chính xác.
Self-care can also help prevent you from getting bladder infections in the future.
Tự chăm sóc cũng có thể giúp ngăn ngừa bạn khỏi bị viêm bàng quang trong tương lai.
Normally, there is a woman standing in front of a treasure chest(preventing you from getting at it) but now she will have moved away.
Bình thường thì có một ngườI phụ nữ đứng trước chiếc hòm( ngăn cản không cho bạn lấy nó), nhưng lúc này thì bà ta đã bỏ đi.
Results: 128, Time: 0.0584

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese