YOU GET WHEN in Vietnamese translation

[juː get wen]
[juː get wen]
bạn nhận được khi
you get when
you receive when
you obtain when
you gain when
bạn có được khi
you get when
you get once
được khi
be when
get when
acquired when
as
gained when
receive when
can be acquired as
obtain when
have been if
anh có khi
ngươi nhận được khi
anh nhận được khi

Examples of using You get when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
There are numerous decisions you get when choosing about the operating system you need on your VPS hosting, however the most common is Windows or Linux.
Có nhiều lựa chọn bạn nhận được khi quyết định về hệ điều hành bạn muốn trên máy chủ lưu trữ VPS, nhưng phổ biến nhất là Windows hoặc Linux.
Purple is also the color you get when you combine the blue of the Democrats and the red of the Republicans.
Cùng với đó, màu tím cũng là màu bạn có được khi bạn kết hợp xanh dương của Đảng viên đảng Dân Chủ và đỏ của Đảng viên đảng Cộng Hòa.
That's what you get when your background is technology
Đấy là những gì tôi đạt được khi chuyên về công nghệ
Try for yourself with the free £5 bonus you get when signing up and see which of our expertly curated games you enjoy playing best.
Hãy thử cho chính mình với tự do thưởng £ 5 bạn nhận được khi đăng ký và xem những trò chơi được sắp xếp chuyên của chúng tôi bạn thích chơi nhất.
What's the strongest image you get when you think of the woman next door?
Hình ảnh mạnh mẽ nhất mà anh có khi nghĩ về người phụ nữ nhà bên là gì?
It was similar to the feeling you get when you break up with a long-term boyfriend/girlfriend.
Nó tương tự như cảm giác bạn có được khi chia tay bạn trai/ bạn gái lâu dài.
The design that you get when you choose among the thousands of angel tattoo designs out there is something that makes you stand out.
Các thiết kế mà bạn nhận được khi bạn chọn trong số hàng ngàn thiết kế hình xăm angel ra có cái gì đó làm cho bạn nổi bật.
That's what you get when you attack Smurfy Grove. Yeah, Gargamel!
Phải đó, Gà Mên! Đó là thứ ngươi nhận được khi tấn công Khu Rừng Xì Trum!
The dizzy feeling is often associated with the same sensation you get when you're very high up
Chóng mặt thường được gắn với cảm giác bạn có được khi đứng ở trên cao
There are 3,000 coins available on The Love Boat, which you get when you rotate 5 Wild symbols to any active payline.
Có 3.000 đồng xu có sẵn trên Chiếc thuyền tình yêu, mà bạn nhận được khi xoay 5 biểu tượng Wild sang bất kỳ dòng thanh toán nào đang hoạt động.
Yeah, Gargamel! That's what you get when you attack Smurfy Grove.
Phải đó, Gà Mên! Đó là thứ ngươi nhận được khi tấn công Khu Rừng Xì Trum.
Experience is what you get when you don't get what you want.-- Cited by Randy Pausch.
Kinh nghiệm là điều bạn có được khi bạn không đạt được những gì bạn muốn.- Randy Pausch.
they're what you get when you go to the ATM or grocery store.
chúng là những gì bạn nhận được khi bạn đến máy ATM hoặc cửa hàng tạp hóa.
Interesting ads you get when visiting certain websites when pretending to be from India lol.
Quảng cáo thú vị mà bạn có được khi đến thăm một số trang web khi giả vờ là từ Ấn Độ lol.
performance, let's look at what you get when you first open the box.
hãy xem những gì bạn nhận được khi lần đầu tiên mở hộp.
makes it unique but also the comfort level too which you get when you hold one.
còn là mức độ thoải mái mà bạn có được khi cầm nó.
the poker variants and gaming options you get when playing online.
tùy chọn chơi trò chơi bạn có được khi chơi trực tuyến.
Tiffany has that magic to it, that blue box, the excitement you get when you see that blue box.
Tiffany Tiffany phép màu đó, chiếc hộp màu xanh đó, sự phấn khích mà bạn có được khi bạn xem cái hộp màu xanh đó.
And it describes the same effortless, spontaneous feeling that you get when you enter into this ecstatic state.
Và nó mô tả cảm giác tự nhiên, tự phát mà bạn có được khi bạn bước vào trạng thái ngây ngất.
The“first impression” you get when meeting someone can be compelling, boring, or even strange;
Ấn tượng đầu tiên mà bạn có khi gặp ai đó thể là hấp dẫn, nhàm chán, hoặc thậm chí là lạ lẫm;
Results: 238, Time: 0.0807

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese