YOUR PROGRESS in Vietnamese translation

[jɔːr 'prəʊgres]
[jɔːr 'prəʊgres]
sự tiến bộ của bạn
your progress
your progression
your advancement
tiến trình của bạn
your progress
your progression
your process
tiến bộ của bạn
your progress
your advance
tiến độ của bạn
your progress
your tempo
tiến triển của bạn
your progress
bước tiến của bạn
your progress
your stride
tiến bộ của anh
những tiến bộ của mình
your progress
sự phát triển của bạn
your growth
your development
your progress
tiến độ của anh
your progress

Examples of using Your progress in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Your progress is threatened.
Tiến của bạn đang bị đe dọa.
Monitor your progress and success.
Theo dõi tiến độ và thành công của bạn.
Your progress of losing weight has stopped.
Sự tiến bộ của bạn giảm cân đã dừng lại.
I have followed your progress, son of Neptune,' said Alcyoneus.
Ta đã theo dõi sự tiến bộ của ngươi, con trai của Neptune,” Alcyoneus nói.
You see your progress.
Bạn đang thấy tiến bộ của mình.
Seeing your progress will encourage you to keep going.
Nhìn thấy sự tiến bộ của bạn sẽ thúc đẩy bạn tiếp tục.
Track your progress, which encourages you to reach a goal.
Theo dõi sự tiến bộ, điều đó khuyến khích bạn đạt đến mục tiêu.
It also shows your progress and advancements in your career.
Nó cũng cho thấy sự tiến bộ của bạn trong sự nghiệp.
I have been monitoring your progress.- I'm flattered.
Theo dõi sự tiến bộ của anh.
I saw your progress with my lamented younger brother.
Ta đã thấy ngươi tiến bộ với thằng em đáng thương của ta.
This would greatly affect your progress, and create stagnation.
Điều này sẽ ảnh hưởng lớn đến tiến trình của bạn và tạo ra sự trì trệ.
Or measure your progress through achievement of short-term goals.
Hãy để ý những tiến bộ của bạn trong việc đạt được các mục tiêu ngắn hạn.
Your progress is his highest reward.
Sự tiến bộ của các em là phần thưởng lớn nhất.
Track your progress with comprehensive trade history and improve with analysis.
Theo dõi tiến độ với lịch sử giao dịch toàn diện và cải thiện với phân tích.
Thinking this way will only stifle your progress.
Kiểu suy nghĩ đó chỉ kìm hãm sự phát triển của bạn.
Do not let anyone destroy or hinder your progress.
Đừng để một ai đó đe doa hoặc cản trở sự phát triển của mình.
My employer's very pleased with your progress, Miss Bridges.
Nhân viên của tôi rất vui mừng với tiến độ của cô, thưa cô Bridges.
Taste in about 2-3 days to see your progress.
Bạn hãy kiên trì trong 2- 3 tháng để nhận thấy sự tiến bộ.
Do not let anyone destroy or hinder your progress.
Đừng để bất kỳ ai phá hủy hay cản những bước tiến của bạn.
This speeds up your progress.
Điều đó thôi thúc bạn tiến bộ hơn.
Results: 829, Time: 0.0519

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese