YOURSELF ENOUGH TIME in Vietnamese translation

[jɔː'self i'nʌf taim]
[jɔː'self i'nʌf taim]
mình đủ thời gian
yourself enough time
bản thân đủ thời gian
yourself enough time

Examples of using Yourself enough time in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
be sure to give yourself enough time to really explore and get to know
hãy nhớ dành cho mình đủ thời gian để thực sự khám phá
don't forget to give yourself enough time to truly explore and get to understand the places you're visiting.
hãy nhớ dành cho mình đủ thời gian để thực sự khám phá và tìm hiểu những địa điểm bạn đang ghé thăm.
In this circumstance, it is best to find the nearest parking structure while making sure you give yourself enough time to arrive in a timely manner.
Trong trường hợp này, nó là tốt nhất để tìm các bãi đậu xe gần trong khi đảm bảo rằng bạn cung cấp cho mình đủ thời gian để đi đến một cách kịp thời..
you probably haven't left yourself enough time to get done everything that you need to.
bạn vẫn không có đủ thời gian cho bản thân để làm những việc bạn muốn.
even months before traveling, if possible) to give yourself enough time to get the vaccines you need.
có thể) để cho mình đủ thời gian để có được các vắc xin bạn cần.
When you don't give yourself enough time to relax between sweat sessions, the body starts pumping out cortisol, a stress hormone that boosts fat storage
Khi bạn không cho mình đủ thời gian để thư giãn giữa các phiên mồ hôi, cơ thể bắt đầu bơm ra cortisol,
If you don't give yourself enough time to recover during sweat sessions, your body will start overproducing cortisol,
Khi bạn không cho mình đủ thời gian để thư giãn giữa các phiên mồ hôi,
these stages take time; so one of the first things you can do to help yourself is to give yourself enough time to actually sleep.
một trong những điều đầu tiên bạn có thể làm để tự giúp mình là dành cho bản thân đủ thời gian để ngủ thực sự.
When you don't give yourself enough time to relax between sweat sessions, the body starts pumping out cortisol, a stress hormone that boosts fat storage
Khi bạn không cho mình đủ thời gian để thư giãn giữa các phiên mồ hôi, cơ thể bắt đầu bơm ra cortisol,
Give yourself enough time to scale;
Cho mình đủ thời gian để mở rộng quy mô;
He also mentions giving yourself enough time.
Anh cũng nói đến việc dành cho mình đủ thời gian.
Allow yourself enough time to fully relax.
Hãy dành đủ thời gian để thư giãn hoàn toàn.
Leave yourself enough time to find parking.
Hãy tính đủ thời giờ để tìm chỗ đậu xe.
Allow yourself enough time to fully relax.
Đảm bảo bạn có đủ thời gian để thư giãn hoàn toàn.
Try to give yourself enough time to rest.
Bạn hãy cố gắng đành đủ thời gian để nghỉ ngơi.
Giving yourself enough time to prepare is key.
Cho mình khoảng thời gian phù hợp để chuẩn bị bài là rất quan trọng.
Give yourself enough time to explore your own body.
Hãy dành nhiều thời gian để khám phá chính cơ thể mình.
You deserve giving yourself enough time to show your best.
Hãy tự dành cho mình khoảng thời gian tốt nhất để tự thể hiện mình..
Leave yourself enough time to apply and gather relevant information.
Bạn hãy dành đủ thời gian để thu thập và xử lý thông tin tốt.
You don't give yourself enough time to enjoy your meals;
Bạn không cho mình đủ thời gian để thưởng thức bữa ăn của mình;.
Results: 334, Time: 0.0435

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese