ZERO-EMISSION in Vietnamese translation

không khí thải
zero-emission
emission-free
exhaust air
no emissions
waste air
emissions-free
không phát thải
zero emission
do not emit
zero-emissions
emission-free
a zero-emission
phát khí thải
gas emissions

Examples of using Zero-emission in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
plug-in hybrids, and zero-emission vehicles such as all-electric vehicles.
các phương tiện không phát thải như xe hoàn toàn chạy bằng điện.
Geneva a year ago, the new four-wheel-drive model will be a zero-emission SUV(of sorts)
mẫu xe bốn bánh mới sẽ là một chiếc SUV không khí thải( loại)
The Vision 500 Plug-in HYBRID is a new milestone on our path toward zero-emission mobility,” says Dr. Dieter Zetsche, Chairman of Daimler AG and Head of Mercedes-Benz Cars.
Tầm nhìn 500 Plug- in HYBRID là một cột mốc mới trên con đường của chúng tôi đối với tính di động không khí thải”, Tiến sĩ Dieter Zetsche, Chủ tịch Daimler AG và Trưởng Mercedes- Benz nói.
depending on the value of the car, and a fee for zero-emission vehicles beginning July 2020.
lệ phí đối với những chiếc xe không thải khí bắt đầu vào tháng 7 năm 2020.
Although tailpipe emissions may fall as more zero-emission vehicles hit the streets, brake and tire dust, a major source of highway air pollution,
Mặc dù khí thải từ ống xả có thể giảm khi nhiều phương tiện không phát thải ra đường, bụi phanh
Advancements in zero-emission fuel cells could make the technology cheap enough to replace traditional gasoline engines in vehicles, according to researchers at the University of Waterloo.
Những tiến bộ trong công nghệ có thể chế tạo ra pin nhiên liệu không khí thải đủ rẻ để thay thế động cơ xăng truyền thống trong xe, theo các nhà nghiên cứu tại Đại học Waterloo.
Fossil fuels must be replaced with low or zero-emission energy sources, and there should be more strategies for absorbing carbon emissions such as ending deforestation and planting trees to absorb carbon dioxide.
Nhiên liệu hóa thạch phải được thay thế bằng các nguồn năng lượng phát thải thấp hoặc bằng 0, và có nhiều chiến lược hơn để hấp thụ lượng carbon phát thải như chấm dứt phá trừng và trồng cây để hấp thụ CO2.
The other grade is: Are we deploying this zero-emission technology, have we deployed it in all the developed countries
Một cấp độ khác là, chúng ta đang triển khai công nghệ không thải này, chúng ta triển khai nó trên tất cả các nước phát triển và đang trong quá
It is able to return 113 mpg UK- 2.5 liters/ 100 km and a zero-emission range of 35 km(22 miles)
Nó có thể trở lại 113 mpg Anh hay 94 mpg Mỹ- 2,5 lít/ 100 km và một loạt không khí thải của 35 km( 22 dặm) với tốc độ
Harbour Air Pilot and CEO Greg McDougall flies the worlds first all-electric, zero-emission commercial aircraft during a test flight in a de Havilland DHC-2 Beaver from Vancouver International Airports South Terminal on the Fraser River in Richmond, British Columbia, Canada, December 10, 2019.
Harbor Air Pilot và Giám đốc điều hành Greg McDougall lái máy bay thương mại hoàn toàn bằng điện, không khí thải đầu tiên trên thế giới trong chuyến bay thử nghiệm ở Beaverand DHC- 2 Beaver từ Vancouver International Airports South Terminal trên Fraser River ở Richmond, British Columbia, Canada, ngày 10 tháng 12 năm 2019.
Pilot-E said that, Havyard is managing a project with ambitions to achieve zero-emission operations in the World Heritage Fjords and along parts of the new coastal route, by combining batteries
Pilot- E đã tuyên bố rằng, với điều này, Havyard ASA đang quản lý một dự án với tham vọng đạt được các hoạt động không phát thải trong các vịnh hẹp di sản thế giới
Harbour Air Pilot and CEO Greg McDougall flies the world's first all-electric, zero-emission commercial aircraft during a test flight in a de Havilland DHC-2 Beave' from Vancouver International Airport's South Terminal on the Fraser River in Richmond, British Columbia, Canada, December 10, 2019.
Harbor Air Pilot và Giám đốc điều hành Greg McDougall lái máy bay thương mại hoàn toàn bằng điện, không khí thải đầu tiên trên thế giới trong chuyến bay thử nghiệm ở Beaverand DHC- 2 Beaver từ Vancouver International Airports South Terminal trên Fraser River ở Richmond, British Columbia, Canada, ngày 10 tháng 12 năm 2019.
Non-plug-in hybrids aren't classified as zero-emission vehicles, or ZEVs, and don't count toward the state's target, but if their 5.5% of market share is added,
Các xe lai không có sạc không được coi là xe không phát khí thải, hoặc ZEV( xe không gây ô nhiễm- zero emission vehicle) và không được tính
ACCRA used real time air pollution measurements, captured by EarthSense, to trigger zero-emission running mode in a 7.5 tonne Range Extended Electric Vehicle(REEV)
được EarthSense chụp, để kích hoạt chế độ chạy không phát thải trong một Xe điện mở rộng phạm vi 7,5 tấn( REEV) khi vào khu
let's imagine that all this energy is coming from low or zero-emission sources like hydro
hãy để tưởng tượng rằng tất cả năng lượng này đến từ các nguồn phát thải thấp hoặc bằng không
pledges to reduce carbon emissions via the Getting to Zero Coalition, which was launched last year with the goal of converting all vessels operating along deep sea trade routes to zero-emission ships by 2030.
được đưa ra vào năm ngoái với mục tiêu chuyển đổi tất cả các tàu hoạt động dọc theo các tuyến thương mại biển sâu sang các tàu không phát thải vào năm 2030.
on electricity by 2030; and Norway has said all new passenger cars and vans sold in 2025 should be zero-emission vehicles.
Na Uy cho biết mọi mẫu xe con bán ra từ 2025 có thể là xe không khí thải.
home of VW Group which plans to invest more than 20 billion euros($24 billion) in zero-emission vehicles by 2030 and make 3 million electric vehicles(EVs) a year by 2025.
hơn 20 tỷ euro( 24 tỷ USD) vào chế tạo ô tô không khí thải cho đến năm 2030 và sản xuất 3 triệu xe điện( EV)/ năm tới năm 2025.
compete in China and Europe, where government subsidies and stringent environmental laws are spurring sales of zero-emission vehicles, said Mark Wakefield, a managing director at AlixPartners, a consulting firm.
các đạo luật mới về môi trường cũng thúc đẩy các mẫu xe không xả ra khí thải, Mark Wakefield- Giám đốc quản lý hãng tư vấn AlixParrtners- nói.
The Lagonda All-Terrain Concept offers explicit clues regarding what will be the first Lagonda model to enter production, and further demonstrates how Lagonda's zero-emission powertrain enables us to create spectacular cars that will radically redefine their sectors of the market.
Khái niệm toàn bộ địa hình Lagonda cung cấp manh mối rõ ràng về mẫu xe Lagonda đầu tiên được đưa vào sản xuất, và chứng minh thêm về cách hệ thống truyền lực phát thải bằng không của Lagonda cho phép chúng tôi tạo ra những chiếc xe ngoạn mục sẽ định nghĩa lại một cách triệt để các lĩnh vực của thị trường.
Results: 56, Time: 0.0403

Top dictionary queries

English - Vietnamese