ÔNG TA HỎI TÔI in English translation

Examples of using Ông ta hỏi tôi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ông ta hỏi tôi:" Chiến lược của ông là gì?".
To that I asked,“What's your strategy?”.
Ông ta hỏi tôi có chịu theo ông ta không?
He asked me if I would follow Him?
Ông ta hỏi tôi có nhà để ở không?
She asked whether I had a place to stay?
Rồi ông ta hỏi tôi có muốn có luật sư hay không.
Then he asked me if I wanted a lawyer.
Ông ta hỏi tôi có nhà để ở không?
They asked if I had a place to live?
Ông ta hỏi tôi có muốn đứng phục vụ ở bàn không.
He asked me if I was available to wait tables for these people.
Rồi ông ta hỏi tôi có hút không.
Then he asked if I smoke.
Ông ta hỏi tôi nơi Adam Lang ở trên đảo.
He asked me if I knew where Adam Lang was staying on the island.
Ông ta hỏi tôi có muốn đứng phục vụ ở bàn không.
He asked me if I was available to wait table for these people.
Ông ta hỏi tôi về việc bán sách kinh và.
He was asking me about selling Bibles.
Ông ta hỏi tôi về việc bán sách kinh và.
He was asking me about selling bibles and.
Ông ta hỏi tôi về quan hệ của anh với Will Graham.
He asked me questions about your relationship with Will Graham.
Ông ta hỏi tôi có biết gì về vũ trụ không?
And he asked me if I knew anything about the universe?
Ông ta hỏi tôi món tiền chuộc là bao nhiêu, nhưng tôi cũng không thể giúp ông ta biết được.
He asked me how much the charge was, but there I couldn't help him.
Ông ta hỏi tôi sau khi kiểm tra huyết áp,“ Làm thế nào mà huyết áp của chị lại cao như vậy?
He asked me after taking my blood pressure,“How come your blood pressure is so high?
Điều đầu tiên ông ta hỏi tôi là lúc đó tôi đang có bao nhiêu tiền.
First thing he asked me was how much money I had on me..
Ông ta hỏi tôi, và cái đó là khởi đầu của một sự rắc rối rất lâu dài- không phải cho tôi, mà là cho ông..
He asked me, and that was the beginning of a very long trouble- not for me but for him.
Sau khoảng 1 tuần, ông ta hỏi tôi có muốn đi uống không, nên chúng tôi đã gặp mặt.
After about a week, he asked me to have some drinks, so we met.
Ông ta hỏi tôi về tội ác
He asked me about crime and criminals,
Nếu ông ta hỏi tôi liệu có ổn không khi ông ta hiến tinh,
If he asked me if it would be okay for him to be the donor, I would have
Results: 70, Time: 0.0245

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English