ÔNG TA TRỞ LẠI in English translation

him back
anh ta trở lại
ông trở lại
cậu ấy trở lại
hắn lại
hắn về
nó trở lại
anh trở về
ông về
anh ấy quay lại
ngài trở về
he returned
trở lại
trở về
he came back
trở lại
he will be back
cậu ấy sẽ trở lại
sẽ trở lại
anh ấy sẽ quay lại
ông ấy sẽ về
sẽ trở về
ông ấy sẽ quay lại
cậu ấy sẽ quay trở lại
anh ấy sẽ về
ông ta trở lại
will be back
he returns
trở lại
trở về

Examples of using Ông ta trở lại in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ta phải ở đây khi ông ta trở lại.
We have got to be here when he returns!
Ta phải ở đây khi ông ta trở lại.
We have gotta be here when he comes back.
Ta phải ở đây khi ông ta trở lại.
And we have got To be here when He comes back!
Khi ông ta trở lại, ông ta chỉ có một mình.
When she returned, he was alone.
Khi ông ta trở lại, ông ta chỉ có một mình.
When he turned back, he was alone.
Sáng hôm sau, ông ta trở lại chùa, mình dính đầy máu, để gặp sư.
The next evening he came again, covered with blood, to see the teacher.
Tôi bảo ông ta trở lại, lấy số tiền.
I got him to come back and take the money.
Hãy chờ ông ta trở lại.
Let's wait for him to come back.
Sao ông ta trở lại đây?
Why would he come back here?
Khi ông ta trở lại, ông ta chỉ có một mình.
When he arrived, he was alone.
Và khi tôi hết muốn vậy, ông ta trở lại.
And I thought if I wanted it enough, he would come back.
Bố tôi đã ra đi vào một ngày, nhưng ông ta trở lại với mẹ tôi, và ông ta luôn luôn trở lại từ lúc ấy.”.
My father went away one day, but he returned to my mother, and he has always come back since then.".
Sau cái hắng giọng nhẹ, ông ta trở lại với khuôn mặt mỉm cười
After lightly clearing his throat, he returned to the smiling face like when he entered the room,
Vậy anh đã biết chuyện này sẽ xảy ra với Locke nếu chúng ta đưa ông ta trở lại đây à?
So you knew this would happen to Locke if we brought him back here?
Vì thế, ông ta trở lại và nói với đức Phật,“ Nước ở đó đầy bùn.
So he came back and told Buddha,”The water in the lake is very muddy.
Bố tôi đã ra đi vào một ngày, nhưng ông ta trở lại với mẹ tôi, và ông ta luôn luôn trở lại từ lúc ấy.”.
Myfather went away one day, but he returned to my mother, and he has always come back since then.
Anh đã bắt lại giáo sĩ Qatada hồi đầu tháng này, tiếp tục nỗ lực từ năm 2001 nhằm đưa ông ta trở lại Jordan.
Britain re-arrested Qatada earlier this month, renewing efforts that began in 2001 to send him back to Jordan.
Đêm hôm sau, ông ta trở lại, bà Maria hỏi:“ Ông muốn gì ở tôi?”.
When he came back the next night, Maria asked him“What do you want from me?”.
Tiến Sĩ Kissinger: Không, ông ta trở lại Đại Học một năm,
Dr. Kissinger: No, he went back to the university for a year,
Mỗi khi mà Bác Hồ hồi phục sự sáng suốt của mình, ông ta trở lại tình hình hiện tại:“ Hoàn cảnh thì thuận lợi cho chúng ta..
Each time that Uncle Ho recovered his lucidity, he returned to the current situation:“The circumstances are favorable to us.
Results: 74, Time: 0.0406

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English