Examples of using Ông ta trở lại in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi ông ta trở lại, ông ta chỉ có một mình.
Khi ông ta trở lại, ông ta chỉ có một mình.
Sáng hôm sau, ông ta trở lại chùa, mình dính đầy máu, để gặp sư.
Tôi bảo ông ta trở lại, lấy số tiền.
Hãy chờ ông ta trở lại.
Sao ông ta trở lại đây?
Khi ông ta trở lại, ông ta chỉ có một mình.
Và khi tôi hết muốn vậy, ông ta trở lại.
Bố tôi đã ra đi vào một ngày, nhưng ông ta trở lại với mẹ tôi, và ông ta luôn luôn trở lại từ lúc ấy.”.
Sau cái hắng giọng nhẹ, ông ta trở lại với khuôn mặt mỉm cười
Vậy anh đã biết chuyện này sẽ xảy ra với Locke nếu chúng ta đưa ông ta trở lại đây à?
Vì thế, ông ta trở lại và nói với đức Phật,“ Nước ở đó đầy bùn.
Bố tôi đã ra đi vào một ngày, nhưng ông ta trở lại với mẹ tôi, và ông ta luôn luôn trở lại từ lúc ấy.”.
Anh đã bắt lại giáo sĩ Qatada hồi đầu tháng này, tiếp tục nỗ lực từ năm 2001 nhằm đưa ông ta trở lại Jordan.
Đêm hôm sau, ông ta trở lại, bà Maria hỏi:“ Ông muốn gì ở tôi?”.
Tiến Sĩ Kissinger: Không, ông ta trở lại Đại Học một năm,
Mỗi khi mà Bác Hồ hồi phục sự sáng suốt của mình, ông ta trở lại tình hình hiện tại:“ Hoàn cảnh thì thuận lợi cho chúng ta. .