đánh giá rủi rođánh giá nguy cơrisk assessments để đánh giá
assess the risks
đánh giá rủi rođánh giá nguy cơ
evaluated the risk
đánh giá nguy cơđánh giá rủi ro
evaluating the risk
đánh giá nguy cơđánh giá rủi ro
Examples of using
Đánh giá nguy cơ
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Vì vậy, các nhà sản xuất nông sản phải đánh giá nguy cơ nhiễm bẩn và nổ lực hết mức để giảm việc nhiễm bẩn.
As a result, agri-food manufacturers must assess the risks of contamination and make every effort to reduce them.
JECFA là một ủy ban khoa học độc lập chuyên tổ chức đánh giá nguy cơ và cung cấp tư vấn khoa học cho WHO và FAO cũng như cho các nước thành viên.
JECFA serves as an independent scientific committee which performs risk assessments and provides advice to FAO, WHO and the member countries of both organizations.
Một loạt Sách Đỏ khu vực được xuất bản bởi các quốc gia hoặc tổ chức, nhằm đánh giá nguy cơ tuyệt chủng đối với các loài trong một đơn vị quản lý.
A series of Regional Red Lists are produced by countries or organizations which assess the risk of extinction to species within a political management unit.
Trong thời gian mang thai, Panavir được bác sĩ kê toa sau khi đánh giá nguy cơ và lợi ích tiềm tàng của việc sử dụng thuốc.
During pregnancy, Panavir is prescribed by a doctor after assessing the risk and potential benefits of using the medication.
chặt chẽ tình hình H7N9” và tiến hành đánh giá nguy cơ.
the Geneva-based WHO said it“continues to closely monitor the H7N9 situation” and conduct risk assessments.
thường xuyên hơn và bạn cần đánh giá nguy cơ cho sức khỏe của thú cưng.
is a big hunter, they will need more frequent worming- you must assess the risk for your pet.
Cả hai thử nghiệm BNP và NT- proBNP có thể hữu ích trong việc đánh giá nguy cơ đau tim
Both BNP and NT-proBNP tests may be useful in evaluating the risk of heart attack
chẳng hạn như xét nghiệm quan hệ cha con, đánh giá nguy cơ của các bệnh di truyền, trong số những người khác.
conducts laboratory tests involving DNA, such as paternity tests, assessing the risk of genetic diseases, among others.
Tòa án Thổ Nhĩ Kỳ sẽ hoãn xét xử vụ án đến tháng hai năm sau trong khi chờ các chuyên gia pháp y đánh giá nguy cơ mắc bệnh từ chiếc pizza.
The criminal court has adjourned the case until next February while forensic experts assess the risk of disease from the pizza.
Hiện FDA cũng đang đánh giá nguy cơ suy giảm nhận thức vào ngày hôm sau đối với các loại thuốc trị mất ngủ khác.
FDA is also evaluating the risk of next-morning impairment in other insomnia medications.
Nếu các triệu chứng tâm thần kinh xuất hiện, đánh giá nguy cơ và lợi ích của việc tiếp tục điều trị cho từng bệnh nhân.
If neuropsychiatric symptoms occur, evaluate the risks and benefits of continuing treatment for each patient.
Cơ quan Khí tượng Quốc gia sử dụng thông tin dự báo thời tiết để đưa ra chỉ số hàng ngày đánh giá nguy cơ tổn hại do tiếp xúc với tia UV.
The National Weather Service uses weather forecast information to create a daily index that assesses the risk of damage caused by UV exposure.
Việc sử dụng bất kì một công cụ đánh giá nguy cơ nào và kết quả thu được cần được thảo luận bởi bệnh nhân và bác sĩ.
The use of any of the risk assessment tools and its results should be discussed by a woman with her doctor.
Nó cũng thúc đẩy các phương pháp thay thế để đánh giá nguy cơ của các chất nhằm giảm số lượng thử nghiệm trên động vật.
It also promotes alternative methods for assessing the hazards of substances in order to reduce the number of animal tests.
HACCP là một công cụ để đánh giá nguy cơ và thiết lập hệ thống kiểm soát tập trung vào phòng ngừa hơn chủ yếu dựa vào việc kiểm tra sản phẩm cuối cùng.
HACCP is an effective tool for assessing risks and establishing control systems that focus on prevention rather than relying mainly on final product testing.
Khi đánh giá nguy cơ chọn nhóm nguy cơ cao nhất theo tiêu chuẩn của GOLD hoặc tiền sử đợt cấp.
When assessing risk, choose the highest risk according to GOLD* group or exacerbation history.
Đánh giá nguy cơ là việc xác định mức độ rủi ro cho người dùng từ mối nguy được xác định.
The hazard evaluation is a determination of the degree of risk to the user from the identified hazard..
cẩn thận đánh giá nguy cơ phát triển ung thư vú
you should carefully evaluate the risk of developing breast cancer and endometrial cancer,
Khi đánh giá nguy cơ, chọn nguy cơ cao nhất theo mức độ GOLD( Hô hấp ký) hoặc nguy cơ đợt cấp.
When assessing risk, choose the highest risk according to GOLD* group or exacerbation history.
Bạn sẽ học cách đánh giá nguy cơ, tiếp cận khách hàng,
You will learn how to assess risk, approach clients, think more strategically
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文