Examples of using Đâu rồi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đâu rồi, thưa ông?
Ta đến đâu rồi?
Người đâu rồi?
Họ đâu rồi, Tomas?
Em đâu rồi- cũng bởi mình sai.
Chàng đâu rồi?
Darius đâu rồi?
Mày đâu rồi, Krueger?
Nó đâu rồi, Blue?
Sau đó hỏi trẻ đâu rồi?” và đợi trẻ trả lời.
Đâu rồi những ngôi sao yểu tử?
Đâu rồi những giấc mơ hạnh phúc về một tiệc cưới xinh đẹp;
Mày đâu rồi, nhóc?
Em đâu rồi… Đại dương….
Hắn ta đâu rồi và đang làm gì?!”.
Bắt đâu rồi đấy.
Đâu rồi cô gái ngày ấy?
Mọi người đâu rồi, Danny?
Em đâu rồi, trả lời anh đi…".
Cô Miles đâu rồi?