Examples of using Đất mẹ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ông ta chỉ đơn giản là một điệp viên, một kẻ phản bội đất mẹ.
Đó là cuộc trở về với đất mẹ và đất mẹ đã dang rộng.
Và bước chân tôi bước lê đất mẹ.
Ở nơi xa nhưng linh hồn anh vẫn về bên đất mẹ.
Em đưa tôi trở về với đất mẹ.
Đừng tách rời mình khỏi đất mẹ.
Chúng ta đang làm gì với Đất Mẹ đây!?
Hy sinh vì đất mẹ".
Anh là chiến binh của Đất Mẹ.
Nhưng rất nhiều người họ chưa từng quay lại đất mẹ.
Tôi như được trở lại đất mẹ.
mày phá hoại đất mẹ Ukraina!
Con đường trở về Đất mẹ".
( trích Tình Đất Mẹ).
Lúc đó HS sẽ về lại với đất mẹ VN!
Một hòn đá đẹp là một món quà đặc biệt từ đất Mẹ và làm cho phòng tắm cảm thấy thanh lịch và tự nhiên cùng một lúc.
Số phận của đất mẹ chúng tôi không thể được quyết định trong một cuộc trưng cầu diễn ra dưới bóng những cây súng của binh lính,” ông nói với BBC.
người gọi nó là tóc của Đất mẹ.
Nỗi đau đớn như truyền vào đất mẹ, từ đầu mũi biển bỗng mọc lên một hòn đá không giống bình thường.
không cho phép Đất Mẹ chữa lành chúng ta.