VÙNG ĐẤT in English translation

land
đất
xứ
hạ cánh
vùng
cạn
nước
territory
lãnh thổ
lãnh địa
vùng
vùng đất
enclave
vùng đất
khu vực
eniances
vùng lãnh thổ
landmass
vùng đất
vùng đất rộng
diện tích đất
đất rộng
đất đai
vùng lục địa
vùng lãnh thổ
đất liền
lands
đất
xứ
hạ cánh
vùng
cạn
nước
territories
lãnh thổ
lãnh địa
vùng
vùng đất
enclaves
vùng đất
khu vực
eniances
vùng lãnh thổ
landed
đất
xứ
hạ cánh
vùng
cạn
nước
landmasses
vùng đất
vùng đất rộng
diện tích đất
đất rộng
đất đai
vùng lục địa
vùng lãnh thổ
đất liền

Examples of using Vùng đất in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong suy nghĩ của nhiều người, đó là vùng đất xa xôi, hẻo lánh.
The land area, in the thoughts of many people, is a remote mountainous area..
chúng ta đã tới vùng đất này, được chứ?
We got to land this, okay?
Trước khi chúng tôi bắt đầu, vùng đất trông như thế này.
But before we began, our land looked like that.
Các anh giống như luồng gió… thổi qua vùng đất và đi tiếp.
Blowing over the land and passing on. You are like the wind.
The Land Of Hope- Vùng đất của hy vọng.
The Party of Hope/in the Land of Hope.
Trận chiến này quyết định ai sẽ cai trị Vùng đất tuyệt vọng.
It will decide who will rule in the Lands of Despair.
Thanh Nghệ Tĩnh là vùng đất tự do.
Art should be free terrain.
Westmount qua như một vùng đất Anglo- Saxon trong Pháp Canada nhìn thấy hoa địa phương của phong cách lịch sử như Nghệ thuật và Thủ công mỹ nghệ và Neo- Gothic.
Westmount's past as an Anglo-Saxon enclave within French Canada saw the local flowering of such historic styles as Arts and Crafts and Neo-Gothic.
Vì vậy, vùng đất sang trọng này trải dài trên 53.000 feet vuông không gian sống
So, this posh landmass stretches across 53,000 square feet of living space, and has over 12 bedrooms,
Kể từ cuối năm 2000, vùng đất sườn đồi của Mount Washington đã trở thành khu phố giàu có nhất ở North East Los Angeles( NELA).
Since the late 2000's, the hillside enclave of Mount Washington has become the most affluent neighborhood in North East Los Angeles(NELA).
Văn hóa Trung Quốc cổ đại là một sản phẩm của vùng đất đa dạng rộng lớn rải rác với những người từ các chủng tộc khác nhau và cai trị bởi nhiều triều đại.
Ancient Chinese culture is a product of vast diverse landmass dotted with people from various races and ruled over by numerous dynasties.
Lời khuyên của bạn bè cô kiểm tra Aqua, vùng đất nhà ở hiện đại được phát triển bởi Craig Robins trên một hòn đảo nhỏ ở giữa bãi biển.
On advice of friends she checked out Aqua, the modernist housing enclave developed by Craig Robins on a small island in the middle of Miami Beach.
Có khoảng 10 triệu người Đức đã bị trục xuất khỏi những vùng đất này như là một phần của cuộc di tản của người Đức khỏi Đông Âu.
An estimated ten million Germans fled or were expelled from these territories as part of the German exodus from Eastern Europe.
Philippines là vùng đất lớn đầu tiên phải đối mặt với vành đai bão Thái Bình Dương và phải hứng chịu trung bình khoảng 20 cơn bão lớn mỗi năm.
The Philippines is the first major landmass facing the Pacific typhoon belt and is hit by an average of 20 major storms a year.
Đến tại Trường Đại sứ quán Hoa Kỳ ở Chanakyapuri, vùng đất ngoại giao của New Delhi, Ngài đã được giám đốc Paul Chmelik cung nghinh.
Arriving at the American Embassy School in Chanakyapuri, New Delhi's diplomatic enclave, His Holiness was welcomed by the Director Paul Chmelik.
Ranh giới của chúng rất phức tạp, với nhiều vùng đất bên trong các tiểu vương quốc khác nhau.
Their boundaries are complex, with numerous enclaves within the various emirates.
Có khoảng 10 triệu người Đức đã bị trục xuất khỏi những vùng đất này như là một phần của cuộc di tản của người Đức khỏi Đông Âu.
An estimated ten million Germans fled or were forcibly expelled from these territories as part of the German exodus from Eastern Europe.
Cộng hòa Ireland chiếm 80% của vùng đất này, trong khi một phần lớn đất ở phía bắc là một phần của Vương quốc Anh.
The Republic of Ireland occupies 80 percent of this landmass, while a large chunk of land in the north, called Northern Ireland, is part of the United Kingdom.
Sau gần hai tháng của cuộc xung đột ở Gaza, người Palestine đang chuẩn bị để xây dựng lại vùng đất Địa Trung Hải bị cô lập cùng với sự trợ giúp của nước ngoài.
After almost two months of conflict in Gaza, Palestinians are preparing to rebuild the isolated Mediterranean enclave with assistance from abroad.
Ngay sau đó, trong cuộc chiến tranh Nagorno- Karabakh, láng giềng Armenia chiếm Nagorno- Karabakh, các lãnh thổ xung quanh và vùng đất của Karki, Yukhary Askipara, Barkhudarly và Sofulu.
Shortly thereafter, during the Nagorno-Karabakh War, neighboring Armenia occupied Nagorno-Karabakh, its surrounding territories and the enclaves of Karki, Yukhary Askipara, Barkhudarly and Sofulu.
Results: 10401, Time: 0.0274

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English