Examples of using Đầu tiên của quốc gia in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây là tất cả một phần của Vòng Minneapolis Đại, một vòng 40 dặm xung quanh thành phố bắt đầu hơn một thế kỷ trước trong phong trào lớn đầu tiên của quốc gia để quăng“ Giữ Tắt cỏ!” dấu hiệu vào thùng rác của lịch sử.
Ngân hàng Nga Sberbank CIB và Trung tâm lưu ký quốc gia( NRD) sẽ thử nghiệm chương trình ICO chính thức đầu tiên của quốc gia bằng cách sử dụng hộp cát( Sandbox) điều tiết của Ngân hàng Nga, báo cáo từ ForkLog vào hôm nay, ngày 24 tháng 5.
Tổng thống Luis Alberto Monge.[ 1][ 2][ 3] Bà là đệ nhất phu nhân Do Thái đầu tiên của quốc gia.[ 4].
Trường tự hào có nhiều điều đáng chú ý“ đầu tiên” gồm công đoàn sinh viên đầu tiên của quốc gia, sân vận động bóng đá hai tầng, và trường kinh doanh trường đại học đầu tiên trên thế giới- Trường Wharton.
ông được bầu làm tổng thống đầu tiên của quốc gia.
ông được bầu làm tổng thống đầu tiên của quốc gia.
triển khai đồng tiền số cloud- based( đám mây) đầu tiên của quốc gia.”.
QBT, một công ty con của hệ thống thanh toán điện tử lớn nhất của Nga là QIWI đã thông báo sẽ ra mắt ngân hàng đầu tư tiền điện tử đầu tiên của quốc gia này.
Hơn nữa, J Ventures sẽ thảo luận về tương lai của 100 token mkn JFin đã được bán trong ICO đầu tiên của quốc gia, cũng như 200 triệu mã token có khả năng được bán sau này.
Chi nhánh của tập đoàn, Yangtze Memory Technologies, đang bỏ ra 24 tỷ USD để xây dựng một nhà máy chip nhớ tiên tiến đầu tiên của quốc gia này tại thành phố Vũ Hán.
Tổng thống và Phó Tổng thống đầu tiên của quốc gia.
Ba tháng trước đó, 198 thành viên đầu tiên của Quốc hội đã được bầu trong cuộc tổng bầu cử đầu tiên của quốc gia được tổ chức dưới sự giám sát của Liên Hợp Quốc. .
Nhà phát triển dự án đã lên kết hoạch khởi động trang trại điện gió ngoài khơi quy mô lớn đầu tiên của quốc gia vào năm 2022, với một dàn gồm 84 tua- bin Siemens 9,5 MW, cung cấp điện năng cho ít nhất 400.000 khách hàng.
Bác Tôn cũng là đầu tiên của quốc gia sẽ được trao giải thưởng Hòa bình Lenin cũng như các chỉ Việt để tham gia vào các hoạt động chống chiến tranh năm 1917.
Hakodate luôn là một cảng thương mại quan trọng và cũng là một trong những thành phố cảng đầu tiên của quốc gia mở cửa cho thương mại quốc tế sau thời kỳ cô lập của Nhật Bản.
Ngân hàng này đã báo cáo hôm thứ Tư rằng cỗ máy này sẽ là máy ATM tiền điện tử đầu tiên của quốc gia tuân thủ các quy tắc do ngân hàng trung ương, Bangko Sentral ng Pilipinas( BSP) đặt ra.
Hầu như Hamilton làm việc một mình để thảo ra hệ thống tài chính đầu tiên của quốc gia, và trong nhiều năm ông cũng còn là bộ mặt chính yếu trong chính phủ của tổng thống George Washington.
Từ khi tiên phong như một trong những tổ chức đào tạo ngành Quản lý hệ thống dữ liệu đầu tiên của quốc gia từ 4 thập kỷ qua,
Năm 2014, một trạm năng lượng mặt trời 45MW, một trong những cơ sở năng lượng mặt trời đầu tiên của quốc gia này, đã được xây dựng ở thành phố San Carlos bởi công ty năng lượng tái tạo San Carlos Solar Energy.
Chương trình Khu Vực Ngoại Thương mại Hoa Kỳ là một trong những nỗ lực đầu tiên của quốc gia để kích thích phát triển kinh tế và tạo thuận lợi thương mại toàn cầu.