ĐẶC BIỆT VỚI NHỮNG NGƯỜI in English translation

especially those who
đặc biệt là những người
nhất là những người
particularly with those who
specifically those
đặc biệt những

Examples of using Đặc biệt với những người in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đó chính là lý do người dân, đặc biệt với những người có thu nhập thấp vẫn tìm mua với dòng sản phẩm này.
This can discourage consumers, especially those with a lower income, to purchase these products.
Đặc biệt với những người từ nhà thờ thì ác quỷ chính là kẻ địch lớn nhất!
Especially humans from the Church and the Devils are the biggest enemies!
Một quý ông là sự hào phóng, đặc biệt với những người anh ta yêu thương, nhưng thậm chí với cả những người không thể mang lại bất cứ điều gì cho anh ta.
A gentleman is generous, especially with the people he loves and cares about, but even with those who can't offer anything in return.
Game bắn súng này đã khiến cho các game thủ mất ăn mất ngủ, đặc biệt với những người yêu thích thể loại game chiến thuật thì đây là một game không nên bỏ qua.
This shooter made for gamers lose sleep, especially for those who love strategy game genre, this is a game not to be missed.
đặc biệt với những người có đạo đức
It is peculiar to people with high morals
Việc họa sĩ phân nhóm chặt chẽ, đặc biệt với những người trong cùng gia đình: Thánh Anne, Thánh Mary và Jesus, thể hiện rõ ràng mối liên kết bền chặt giữa họ.
The tight grouping, especially of those in the family-Anne, Mary, and Jesus-shows clearly the bonds between them.
Rủi ro là quá lớn, và ca phẫu thuật có thể gây nguy hiểm, đặc biệt với những người tuổi cao.
The risk is too great, and the surgery can be dangerous, especially for someone at an advanced age.
Tôi thực sự khuyên các bạn nên đọc cuốn sách này, đặc biệt với những người làm kinh doanh.
I would recommend you read this book, especially for those who work in this profession.
khó chịu, đặc biệt với những người khó chịu với aspirin.
intolerance reactions, particularly amongst those with an aspirin intolerance.
Nó gây ra phản ứng gây dị ứng và khó chịu, đặc biệt với những người khó chịu với aspirin.
It appears to cause allergic and/or intolerance reactions, particularly amongst those with an aspirin intolerance.
Việc xây dựng một resume có thể khá nhọc nhằn, đặc biệt với những người trong ngành nghệ thuật.
Creating a resume can be daunting, especially for people in visual arts.
Bạn có tin tưởng vào sự quan phòng của Thiên Chúa dành cho bạn và bạn có chia sẻ với người khác cách nhưng không, đặc biệt với những người thiếu thốn không?
Do you trust in God's stipulation for you and do you share freely with others, particularly those who lack?
Nạn bắt nạt ở học đường xảy ra ở khắp nơi, đặc biệt với những người như chúng tôi.
You know school bullying happens everywhere, especially with people like us.
Cai thuốc lá có thể gây ra những vấn đề ngắn hạn, đặc biệt với những người nghiện nặng trong nhiều năm.
Quitting smoking may cause short-term problems, especially for those who have smoked heavily for many years.
thông cảm đặc biệt với những người có cabin bên trong.
the room,” he said, sympathizing especially with those with inside cabins.
Nếu trên 6 ly trong một ngày làm tăng khả năng đau tim lên 40%, đặc biệt với những người trên 65 tuổi.
In fact, having 6 or more drinks in the past 24 hours is associated with a 40% increased risk of heart attack, especially for those over age 65.
Nhưng việc sử dụng chúng đã trở nên phổ biến hơn trong những năm gần đây, đặc biệt với những người có bệnh mãn tính, như chứng đau nhức toàn thân.
But their use has become more popular in recent years, especially with people who have chronic illnesses, such as fibromyalgia.
Đó là thắc mắc khó nhất trong all những câu hỏi, đặc biệt với những người ít trải nghiệm.
This is one of the hardest questions, particularly for those with little experience.
Di chuyển ngược lại và chuyển tiếp thời gian cũng sẽ cung cấp nhiều lợi ích, đặc biệt với những người yêu thích lịch sử và khảo cổ học.
Moving backwards and forwards in time will also provide much of interest, particularly to those who love history and archaeology.
Nếu trên 6 ly trong một ngày làm tăng khả năng đau tim lên 40%, đặc biệt với những người trên 65 tuổi.
Having six or more drinks in the past 24 hours was associated with a 40 percent increased risk of heart attack, especially for people over age 65.
Results: 90, Time: 0.0398

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English