ĐỀU ĐỀU in English translation

all
tất cả
tất cả các
mọi
đều
các
toàn
hết
suốt
steadily
đều đặn
dần
ổn định
liên tục
vững chắc
đều đều
kiên định
vững chãi
steady
ổn định
đều đặn
vững chắc
vững
kiên định
evenly
đều
đồng đều
nhau
are all
là tất cả những
được tất cả
ổn cả
đều
hoàn toàn
có tất cả
mọi chuyện
thôi
everything
monotonously
đơn điệu
đều đều
every
mỗi
mọi
hàng
từng
tất cả
cứ
hằng
đều
both
cả hai
đều
cả 2
vừa
regularity
đều đặn
thường xuyên
quy luật
sự
quy tắc
đều đều

Examples of using Đều đều in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mình sẽ post đều đều.
We will all be posting.
Chỉ việc kiếm tiền đều đều từ đây.
Earning money is all possible from here.
Họ không muốn nó bình thường, đều đều.
I didn't want them too common, that's all.
Cuộc sống ấy đều đều.
life was all.
Regularly( đều đều), usually( thường thường).
Everyone is happy(usually).
Christian vẫn đều đều.
Christian was everything.
Mười lăm phút, đều đều.
Fifty million minutes, all alike.
Đừng nói với chị bằng cái giọng đều đều đó.
Don't talk to me in that even-keeled voice.
Peeta, dậy đi.” tôi nói với một giọng nhỏ nhẹ, đều đều.
Peeta, wake up,” I say in a soft, singsong voice.
Google, HP, Cisc, Yahoo và Sun đều đều khởi đầu ý tưởng sơ khngười nào trong khuôn viên trường đại học Stanford và đều đi tới thành công lừng lẫy.
Google, HP, Cisco, Yahoo and Sun all began as fledgling ideas on the campus of Stanford University and have gone on to great success.
Tây Phương giờ đây đang đều đều tiến về hướng“ chủ nghĩa nhân văn vô nhân đạo” mới.
The West is now steadily moving in the direction of that new“inhuman humanism.”.
giải đầy đủ thì tất cả người khác đều đều biết đến, và đó sẽ không còn là lợi thế của bạn nữa.”.
you could tell the other guards and then all of you would benefit.”.
Nhịp điệu đều đều của máy giặt có thể có hiệu ứng làm bé bình tĩnh lại.
The steady rhythm of a washing machine can have a calming effect.
Người chiến thắng trong cuộc bầu cử năm nay sẽ thừa hưởng một nền kinh tế đã tăng trưởng chậm nhưng đều đều kể từ sau cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008.
The winner of this year's election will inherit an economy that has been growing slowly but steadily since the 2008 financial crisis.
Và bây giờ” Hunt đều đều tiếp tục“ Anh ném cô ta cho St. Vincent ân cần chăm sóc.
And now," Hunt continued evenly,"you have thrown her over to St. Vincent's sympathetic care.
Từ năm 1895 tới 1906 là thời kỳ mà Hội tăng trưởng đều đều và sung sức.
From 1895 to 1906 was a period of vigorous and steady growth for the Society.
Đầu tư ngọai quốc trực tiếp vào Myanmar tăng thêm đều đều kể từ khi cải cách.
Myanmar's inward foreign direct investment has steadily increased since its reform.
Những gì tôi muốn nói,” anh nói đều đều,“ là tôi không vơ hết vào mình sự khen ngợi về thành công của công ty.
What I meant,” he said evenly,“is that I can't take credit for the company's success.
Nếu bạn muốn tìm kiếm một chiến thuật chơi casino trực tuyến lâu dài và lợi nhuận về đều đều thì hãy lựa chọn nó.
If you want to find a long-term online casino strategy and profit on the regularity then choose it.
Anh mở cửa phòng Cameron một cách nhẹ nhàng và dừng lại ngay cửa ra vào để lắng nghe tiếng thở đều đều, nhè nhẹ của cô.
He entered Cameron's bedroom quietly, pausing just inside the doorway to listen to the soft, steady sounds of her breathing.
Results: 95, Time: 0.049

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English