Examples of using Đều đều in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mình sẽ post đều đều.
Chỉ việc kiếm tiền đều đều từ đây.
Họ không muốn nó bình thường, đều đều.
Cuộc sống ấy đều đều.
Regularly( đều đều), usually( thường thường).
Christian vẫn đều đều.
Mười lăm phút, đều đều.
Đừng nói với chị bằng cái giọng đều đều đó.
Peeta, dậy đi.” tôi nói với một giọng nhỏ nhẹ, đều đều.
Google, HP, Cisc, Yahoo và Sun đều đều khởi đầu ý tưởng sơ khngười nào trong khuôn viên trường đại học Stanford và đều đi tới thành công lừng lẫy.
Tây Phương giờ đây đang đều đều tiến về hướng“ chủ nghĩa nhân văn vô nhân đạo” mới.
giải đầy đủ thì tất cả người khác đều đều biết đến, và đó sẽ không còn là lợi thế của bạn nữa.”.
Nhịp điệu đều đều của máy giặt có thể có hiệu ứng làm bé bình tĩnh lại.
Người chiến thắng trong cuộc bầu cử năm nay sẽ thừa hưởng một nền kinh tế đã tăng trưởng chậm nhưng đều đều kể từ sau cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008.
Và bây giờ” Hunt đều đều tiếp tục“ Anh ném cô ta cho St. Vincent ân cần chăm sóc.
Từ năm 1895 tới 1906 là thời kỳ mà Hội tăng trưởng đều đều và sung sức.
Đầu tư ngọai quốc trực tiếp vào Myanmar tăng thêm đều đều kể từ khi cải cách.
Những gì tôi muốn nói,” anh nói đều đều,“ là tôi không vơ hết vào mình sự khen ngợi về thành công của công ty.
Nếu bạn muốn tìm kiếm một chiến thuật chơi casino trực tuyến lâu dài và lợi nhuận về đều đều thì hãy lựa chọn nó.
Anh mở cửa phòng Cameron một cách nhẹ nhàng và dừng lại ngay cửa ra vào để lắng nghe tiếng thở đều đều, nhè nhẹ của cô.