Examples of using Đổ nước in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giờ anh sẽ đổ nước lên sàn nhà.
Để tôi đổ nước!
Nếu ta đổ nước lên mi thì sao?
Nhưng cô đổ nước vào đá… Thì sao?
Nếu cô đổ nước vào trước.
Đổ nước dùng thịt ấm( nấu sẵn).
Trả lời: Bạn cần đổ nước ít nhất 24 giờ mỗi ngày.
Và đổ nước của sông Nile mỗi quy mô vàng!
Nếu đổ nước vào, nó sẽ hòa tan.
Đổ nước vào đá rồi mang đến đây.
Đổ nước vào nồi nhỏ,
Lấy cốc thứ 2 đổ nước sang cốc thứ 5.
Ta đổ nước từ cốc thứ 2 sang cốc thứ 5.
Dốc Đổ Nước Của Sự Thỏa Mãn.
Có 2 thùng chứa, và bạn đều phải đổ nước vào chúng.
nơi đổ nước.
Tôi lắc đầu xua đi hy vọng đó và đổ nước vào đống lửa.
Đường ống nước trên đầu bị vỡ và nó đổ nước lên corium.
Vào bình ba lít. Bây giờ chúng ta đổ nước trong bình năm lít Tuyệt.
nơi đổ nước.