Examples of using Đức tin của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn sẽ hi sinh gì cho đức tin của mình?
Rồi anh ta nảy ra ý tưởng điên rồ này vì đức tin của mình.
Làm anh tự vấn đức tin của mình.
Sao anh phải từ bỏ việc làm vì đức tin của mình?
Phải. Tôi bị thúc ép hoài nghi nền tảng đức tin của mình.
Rồi anh ta nảy ra ý tưởng điên rồ này vì đức tin của mình.
Làm Thế Nào Tôi Biết Chắc Đức Tin của Mình?
Một học viên phải chịu án 8 năm tù vì đức tin của mình.
Làm Thế Nào Tôi Biết Chắc Đức Tin của Mình?
Một người Bắc Kinh phải hầu tòa vì đức tin của mình.
Chỉ vì từ chối từ bỏ đức tin của mình mà họ đã bị bắt,
Họ đã ngã xuống và tin vào đức tin của mình cho tới hơi thở cuối cùng.
các học viên phải trải qua ở Trung Quốc vì đức tin của mình.
họ phải viết các tuyên bố từ bỏ đức tin của mình.
Họ sửng sốt khi biết những người tốt ở Trung Quốc lại bị tra tấn chỉ vì đức tin của mình.
Như vậy, vào dịp cuối năm này, các nhà tù thường tiến hành hàng loạt hình thức tra tấn, bức hại nhắm ép được nhiều học viên từ bỏ đức tin của mình.
Đảng Cộng sản Trung Quốc đã sử dụng hàng trăm phương thức tra tấn tàn bạo đối với các học viên Pháp Luân Công để ép họ từ bỏ đức tin của mình.
Họ cũng bị cảnh sát tra tấn tàn bạo để buộc phải từ bỏ đức tin của mình.
Cuộc bức hại vẫn đang tiếp diễn và các học viên trên toàn thể giới đang đứng lên vì đức tin của mình.
Học viên Pháp Luân Công có tên Dương và cha mẹ anh đã bị bức hại ở Trung Quốc vì đức tin của mình.