ĐỨC TIN CỦA MÌNH in English translation

their faith
đức tin của họ
niềm tin của họ
lòng tin của họ
tín ngưỡng của họ
tín ngưỡng của mình
their belief
niềm tin của họ
đức tin của họ
tín ngưỡng của họ
tin tưởng của họ
their beliefs
niềm tin của họ
đức tin của họ
tín ngưỡng của họ
tin tưởng của họ

Examples of using Đức tin của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn sẽ hi sinh gì cho đức tin của mình?
What would you sacrifice for your beliefs?
Rồi anh ta nảy ra ý tưởng điên rồ này vì đức tin của mình.
So he came up with this incredible idea because of his beliefs.
Làm anh tự vấn đức tin của mình.
And you're good for me, you make me question my faith.
Sao anh phải từ bỏ việc làm vì đức tin của mình?
Why should I sacrifice my business for my beliefs?
Phải. Tôi bị thúc ép hoài nghi nền tảng đức tin của mình.
Yes. I have been spurred to question the very grounds of my faith.
Rồi anh ta nảy ra ý tưởng điên rồ này vì đức tin của mình.
So, he came up with his incredible idea because of his beliefs.
Làm Thế Nào Tôi Biết Chắc Đức Tin của Mình?
How can I be sure of my own faith?
Một học viên phải chịu án 8 năm tù vì đức tin của mình.
A University Professor Sentenced to Eight Years in Prison for His Belief.
Làm Thế Nào Tôi Biết Chắc Đức Tin của Mình?
How can I be sure of my faith?
Một người Bắc Kinh phải hầu tòa vì đức tin của mình.
Beijing Man to Face Trial for His Beliefs.
Chỉ vì từ chối từ bỏ đức tin của mình mà họ đã bị bắt,
Simply for refusing to give up their belief, they were arrested, detained, tortured,
Họ đã ngã xuống và tin vào đức tin của mình cho tới hơi thở cuối cùng.
They fought with their lives and stayed true to their beliefs until their last breath.
các học viên phải trải qua ở Trung Quốc vì đức tin của mình.
did not know much about the mistreatment that practitioners experience for their belief in China.
họ phải viết các tuyên bố từ bỏ đức tin của mình.
threatened them, forcing them to write statements to renounce their belief.
Họ sửng sốt khi biết những người tốt ở Trung Quốc lại bị tra tấn chỉ vì đức tin của mình.
They were shocked to learn that good people were tortured in China for their beliefs.
Như vậy, vào dịp cuối năm này, các nhà tù thường tiến hành hàng loạt hình thức tra tấn, bức hại nhắm ép được nhiều học viên từ bỏ đức tin của mình.
As such, prisons often launch an intensive round of abuse at the end of every year in hopes of forcing more practitioners to give up their belief.
Đảng Cộng sản Trung Quốc đã sử dụng hàng trăm phương thức tra tấn tàn bạo đối với các học viên Pháp Luân Công để ép họ từ bỏ đức tin của mình.
The Chinese Communist Party uses over a hundred different torture methods on the practitioners to force them to renounce their belief.
Họ cũng bị cảnh sát tra tấn tàn bạo để buộc phải từ bỏ đức tin của mình.
They were also severely tortured by officials to attempt to have them renounce their belief.
Cuộc bức hại vẫn đang tiếp diễn và các học viên trên toàn thể giới đang đứng lên vì đức tin của mình.
The persecution still goes on and practitioners around the world are standing up for their belief.
Học viên Pháp Luân Công có tên Dương và cha mẹ anh đã bị bức hại ở Trung Quốc vì đức tin của mình.
Falun Gong practitioner Mr. Yang and his parents were persecuted in China for their belief.
Results: 898, Time: 0.0269

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English