Examples of using Đang thăm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mặt khác, nếu bạn đang thăm 1 nước chưa phát triển, và với 25$ bạn
Là không phải lần đầu tiên mình đến đi xem này trang web, mình đang thăm này trang web dailly và.
Giả sử nhà của bạn tại Pháp và bạn đang thăm Mỹ ba tháng,
Là không phải lần đầu tiên mình đến đi xem này trang web, mình đang thăm này trang web dailly và.
Trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí TIME, thái tử Arabia Saudi Mohammed bin Salman khi đang thăm Mỹ, đã kêu gọi Mỹ tiếp tục hiện diện quân đội tại Syria.
De Vries( 1643) vẽ các mũi đất phía đông của Sakhalin, song không biết rằng ông đang thăm một hòn đảo( bản đồ từ năm 1682).
Phó Thủ tướng Arkady Dvorkovich hôm thứ Bảy cho biết có tới 80.000 người Nga đang thăm thú Ai Cập, gấp đôi so với ước tính trước đó.
Thứ trưởng Ngoại giao Iran Abbas Araghchi đang thăm Kuwait, Oman
Phát biểu trong khi đang thăm Rome, ông Ban Ki- moon miêu tả ông Guterres là một“ sự lựa chọn tuyệt vời” để trở thành người kế nhiệm ông.
Bà Lagarde hiện đang thăm Trung Quốc và sau đó là Ấn Độ trong chuyến công du bắt đầu từ cuối tuần qua.
Đô đốc John Richardson đang thăm Bắc Kinh để đàm phán nhằm giảm“ rủi ro và tính toán sai lầm”.
Tháng 2 năm 1933 khi đang thăm Hoa Kỳ,
Đang thăm gia đình vào kỳ nghỉ. Một phụ nữ, 60 tuổi với chứng đau thắt ngực.
Trong một phản kháng ngoại giao, Bộ trưởng nội vụ Sushil Kumar Shinde đã hủy bỏ cuộc gặp với năm thành viên đại biểu của Quốc hội Hoa Kỳ đang thăm New Delhi.
ngoại trừ đang dự lễ tang hoặc đang thăm bệnh.
khi Đức Đạt Lai Lạt Ma đang thăm nơi này để thuyết giảng.
Khi ông đang thăm Hoa Kỳ thì Adolf Hitler lên nắm quyền vào năm 1933,
Thiếu tướng Gholam- Ali Rashid- người đang thăm trung tâm chỉ huy
Emilie Warnock, đang thăm MS One,
Khi ông đang thăm Hoa Kỳ thì Adolf Hitler lên nắm quyền lực vào năm 1933,