ĐEN KHỔNG LỒ in English translation

giant black
đen khổng lồ
khổng lồ black
massive black
đen khổng lồ
đen lớn
đen nặng
huge black
đen khổng lồ
to đen
đen lớn
đen bự
to lớn , black
supermassive black
đen siêu lớn
đen siêu khối lượng
đen siêu nặng
đen siêu khổng lồ
enormous black
đen khổng lồ
gigantic black
đen khổng lồ
huge slush
đen khổng lồ
super-massive black
đen siêu lớn
đen siêu
đen khổng lồ

Examples of using Đen khổng lồ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các quan sát VLA mới tiết lộ rằng, 13 trong số các thiên hà này có bằng chứng mạnh mẽ về một lỗ đen khổng lồ đang tích cực tiêu thụ vật liệu xung quanh.
The new… observations revealed that 13 of these galaxies have strong evidence for a massive black hole that is actively consuming surrounding material.
Một chiếc răng nanh đen khổng lồ thậm chí cao hơn Ria xuất hiện trong phòng, xuyên qua sàn nhà.
An enormous black fang even taller than Ria appeared in the room, piercing the floor.
Nó thu thập những tín hiệu mà các hố đen khổng lồ phát ra khi“ nuốt chửng” các vật chất khác.
It revealed signals that supermassive black holes emit, when engulfing other substances.
Vì vậy, Janet đã nhấn nút đen khổng lồ nhưng thay vì DING DONG,
So Janet pushed the huge black button but instead of a DING DONG,
Nó có vẻ không cần thiết, nhưng đó là một cách thông minh để giữ cho thiết lập của bạn từ chỉ là một chiếc gương đen khổng lồ khi nó tắt.
It might seem superfluous, but it's a smart way to keep your set from just being a giant black mirror when it's off.
Các nhà khoa học xâu chuỗi những yếu tố này và phát hiện ra các hố đen khổng lồ đang tồn tại
The scientists sequenced these elements and discovered gigantic black holes that exist
đây là lỗ đen khổng lồ nhất được biết đến ngày nay trong vũ trụ.
40 billion solar masses, this is the most massive black hole known today in the local universe.
Thật là kinh ngạc khi chứng kiến một lỗ đen khổng lồ quay ở tốc độ 30% ánh sáng",
It's brain-boggling to in fact witness material orbiting a enormous black hole at 30% of the pace of light-weight,” marvelled Oliver Pfuhl,
Các nhà khoa học cho rằng, lỗ đen khổng lồ hình thành cùng với thiên hà mà nó nằm ở trong.
Some scientist say that supermassive black holes were formed the same time as the galaxy that they are in.
Trong khi đó có vẻ như đó là một hố đen khổng lồ của dữ liệu chờ đợi để nuốt bạn lên đó là nơi mà chúng ta có thể giúp đỡ.
Whilst it may seem like there is a huge black hole of data waiting to swallow you up that is where we can help.
Một nhóm các nhà khoa học quốc tế từ Mỹ và Đức đã phát hiện một hố đen khổng lồ cách xa Trái đất 13,1 tỉ năm ánh sáng.
An international group of scientists from the US and Germany detected a gigantic black hole located about 13.1 billion light years from Earth.
Chuẩn tinh được cung cấp năng lượng bởi một lỗ đen khổng lồ mà đang dần tiêu thụ một đĩa khí và bụi xung quanh.
A quasar is powered by an enormous black hole that consumes a surrounding disk of gas and dust.
Đây là đối tượng hiếm hoi giúp chúng ta hiểu làm thế nào lỗ đen khổng lồ phát triển trong vài trăm triệu năm sau vụ nổ Big Bang”.
It is a very rare object that will help us to understand how supermassive black holes grew a few hundred million years after the Big Bang.”.
Một nhóm các nhà khoa học quốc tế từ Mỹ và Đức đã phát hiện một hố đen khổng lồ cách xa Trái đất 13,1 tỉ năm ánh sáng.
Astronomers from the US and Germany detected a gigantic black hole located about 13.1 billion light years from Earth.
một đám mây đen khổng lồ nổi lên từ phía Đông Bắc,
we saw it then: a huge black cloud rising from the northeast, from the direction
Các nhà khoa học cho rằng, lỗ đen khổng lồ hình thành cùng với thiên hà mà nó nằm ở trong.
Scientists think supermassive black holes formed at the same time as the galaxy they are in.
Một sinh vật khác được gọi với cái tên" Clabbydhhu"( nghĩa là cái miệng đen khổng lồ) là sinh vật rất chậm lớn và có thể sống thọ 50 năm.
The species, known as"Clabbydhhu" in Gaelic, which translates as"enormous black mouth", are slow-growing molluscs that can live for up to 50 years.
Một chiếc nhẫn Gassy tuyệt vời đã được phát hiện xung quanh hố đen khổng lồ của thiên hà chúng ta.
A Cool, Gassy Ring Has Been Detected Around Our Galaxy's Gigantic Black Hole.
Với một lỗ đen khổng lồ ở trung tâm của nó, cánh tay xoắn ốc của nó đang nổ tung cả hệ thống các ngôi sao, các hành tinh, và có lẽ cả sự sống.
Planets… and perhaps even life. With a supermassive black hole in its center… spiral arms… exploding stars… solar systems….
Cách duy nhất nó xảy ra trên Bitcoin là từ một sự kiện thiên nga đen khổng lồ.”.
The only way it happens on Bitcoin would be from an enormous black swan event.”.
Results: 262, Time: 0.0485

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English