Examples of using Đinh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các loại đinh bao gồm chân, đinh, brads và cleats.
Khá Mẹ và ba đinh.
Họ đến từ bên trong những căn phòng bị đóng đinh.
Rùa con nhìn lên wwwwwww nhổ đinh.
Nó thường có 10- 12 đinh hương và vị ngọt và chua.
Con trai bà Đinh đã tới thăm bà một lần nữa sau Năm mới 2019.
Những cái cớ là đinh được sử dụng để xây nên ngôi nhà của thất bại.
Tôi phải là đinh, là thập tự giá.
Tấn đinh và 2.000 lít sơn được sử dụng trong quá trình xây dựng.
Nếu tôi không thấy dấu đinh… sẽ chẳng tin”.
Những cái cớ là đinh được sử dụng để xây nên ngôi nhà của thất bại.
Đinh cũng không cắt được nó nữa đâu.
Thùng đinh, hai mươi thùng hắc ín
Đinh đo trọng lực có thể ổn định tiêu điểm của Đại Hội Tụ.
Đâu có gì. Nó bỏ đinh lên ghế giáo viên trong giờ học.
Đinh thép trong xương.
Vậy, cái đinh chương trình của chúng ta là gì?
Thùng đinh, hai mươi thùng hắc ín và tất cả những dụng cụ này.
Nó bỏ đinh lên ghế giáo viên trong giờ học.
Vậy, cái đinh chương trình của chúng ta là gì?- Không.