Examples of using Đuổi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cô gái kia… hãy để tôi đuổi theo cô ta.
tớ sẽ đuổi cậu!
Sandra, anh xin lỗi, nhưng anh phải đuổi theo cô ấy.
Một ngày nào đó, Mọi thứ sẽ đuổi theo ông!
con sẽ đuổi theo.
Tôi sẽ đuổi theo.
Họ sẽ đuổi ta ra.
Ta sẽ đuổi theo.
Tôi muốn theo đuổi nó càng lâu càng tốt.
Người dị giáo Cathars bị đuổi khỏi Carcassonne vào năm 1209.
Mẹ tôi đuổi tôi ra khỏi nhà khi tôi mới 16 tuổi.
Thế là chúng đuổi cậu ấy ra ngoài vườn và giết cậu ấy.
Chúa đuổi họ khỏi Vườn địa đàng để ngăn những điều tệ hơn xảy ra.
Đuổi bạn ra khỏi xe hoặc bỏ bạn ở nơi xa lạ.
Người dị giáo Cathars bị đuổi khỏi Carcassonne vào năm 1209.
Người dị giáo Cathars bị đuổi khỏi Carcassonne vào năm 1209.
Họ đuổi con rồi.- Tất nhiên.
Cô đuổi tôi vì đi chơi với Susan? Edie!
Gia đình đuổi tớ ra đường. Khi tớ công khai hồi trung học.
Em có biết họ đuổi Mondain vì tội trộm cắp.