Examples of using Ưu thế cạnh tranh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
thuật là việc mà chúng tôi luôn quan tâm thực hiện để duy trì ưu thế cạnh tranh trên thị trường.
Bằng việc xem xét các hành động và các động lực của Thomson Reuters, Arup và Syngenta chúng tôi đã thấy 3 doanh nghiệp lớn đó đang tìm ưu thế cạnh tranh trong môi trường đang thay đổi thông qua việc áp dụng tiếp cận mở một cách có chiến lược.
các cách thức làm việc trao cho họ ưu thế cạnh tranh, bất kể tương lai mang tới những gì.
biến nó thành thông tin có ích cho ưu thế cạnh tranh.
các nguồn có thể về ưu thế cạnh tranh.
có tâm huyết đang là ưu thế cạnh tranh đáng kể của Thông Hưng trên thương trường.
Một nhà phân tích công nghiệp nói:“ Không có vấn đề là các công ti sẽ cần kĩ năng này để thu được ưu thế cạnh tranh trong thị trường cạnh tranh cao này và ai có công nhân có phẩm chất nhất sẽ thắng.”.
Điều này cho thấy, khi nền kinh tế vẫn đặt ra nhiều thách thức, văn phòng ảo với những lợi ích mang lại ưu thế cạnh tranh sẽ vẫn là lựa chọn hàng đầu của nhiều doanh nghiệp.
doanh nghiệp có thể duy trì ưu thế cạnh tranh của mình dựa trên sự dẫn đầu về chi phí.
Với ưu thế cạnh tranh về vị trí tại một trong những thị trấn độc quyền và tuyệt vời nhất tại Việt Nam,
Về mặt pháp lý, Apple giành chiến thắng, nhưng họ đã thất bại trong mục tiêu nhằm đạt được ưu thế cạnh tranh so với Samsung trên thị trường,
Arkansas đã biến hạ tầng IT của nó thành ưu thế cạnh tranh chủ yếu,
sản xuất- trên thực tế, đó là ưu thế cạnh tranh chính và quan trọng của chúng ta.
thép của Nhật nhằm tìm kiếm ưu thế cạnh tranh.
giá trị nhất mà tổ chức có thể nuôi dưỡng khi nó cố gắng giành được ưu thế cạnh tranh.
trường nói sứ mệnh của nó là“ cung cấp ưu thế cạnh tranh toàn cầu cho sinh viên, do vậy mở rộng đường chân trời trí tuệ của quốc gia chúng ta.”.
của khách hàng và nâng cao ưu thế cạnh tranh trên thị trường.
Có nhiều ưu thế cạnh tranh.
Họ là cố gắng giành ưu thế cạnh tranh.
Đó là trộm ưu thế cạnh tranh của Mỹ.”.