CẠNH in English translation

next
tiếp theo
bên cạnh
kế tiếp
cạnh
sắp tới
kế bên
vòng
hôm sau
tiếp đến
edge
cạnh
rìa
mép
lợi thế
bờ
biên
bìa
viền
lưỡi
beside
ngoài
ở bên cạnh
ở bên
ngay bên cạnh
nằm cạnh
side
bên
phụ
phía
mặt
phe
khía cạnh
cạnh
sườn
hông
lề
adjacent
liền kề
lân cận
tiếp giáp
cạnh
gần
kế bên
nằm cạnh
kế cận
cận kề
gần kề
competitive
cạnh tranh
edges
cạnh
rìa
mép
lợi thế
bờ
biên
bìa
viền
lưỡi
sides
bên
phụ
phía
mặt
phe
khía cạnh
cạnh
sườn
hông
lề
sided
bên
phụ
phía
mặt
phe
khía cạnh
cạnh
sườn
hông
lề

Examples of using Cạnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Số cạnh: 3 lưỡi có các cạnh khác nhau cho các vật liệu khác nhau.
Number of edges: 3 blades have different edges for different materials.
Topstitch gần cạnh tất cả các con đường xung quanh, rời mở đầu.
Topstitch close to edge all the way around, leaving the top open.
cạnh ray.
Well, apart from Ray.
Jonas đỡ ông đi tới chiếc ghế cạnh giường.
Jonas helped him to his chair at the side of the bed.
giờ mình luôn luôn có nó bên cạnh.
wear a sports jacket, I always have it with me.
Chúng tôi đang ngủ cạnh con đường.
We slept on the side of the road.
Cô luôn thấy mình dũng cảm hơn khi có Percy bên cạnh.
She always felt braver when Percy was with her.
Tôi thấy bớt sợ hơn vì có ông bên cạnh.
I am less afraid when you are with me.
NGC 54 là một thiên hà xoắn ốc cạnh trên chòm sao Kình Ngư.
NGC 54 is an edge-on spiral galaxy in the constellation of Cetus.
DC( cạnh Nhà Trắng).
DC(aside from The White House).
Những lúc ấy tôi chỉ ước có mẹ mình bên cạnh.
At those times, I wish my mother was with me.
NGC 5308 là một thiên hà dạng thấu kính cạnh trong chòm sao Đại Hùng.
NGC 5308 is an edge-on lenticular galaxy in the constellation of Ursa Major.
Liên tục nhắn tin hoặc gọi điện cho bạn khi bạn không ở bên cạnh.
Constantly calling or texting you when you are not with him.
Đã có bạn trai mà còn muốn giữ Kỳ bên cạnh.
And somehow have a boyfriend who still wants to hang out with me.
Điều này có thể bởi vì có một người khác đang ở phòng bên cạnh.
Perhaps because someone else is in the room with him.
Cô gái trẻ không thường xuyên ở bên cạnh gia đình.
The young girl doesn't play in front of her family often.
Tôi đã may mắn kể cả khi không có Smiley bên cạnh.
I got lucky even if I didn't have Smiley with me.
Hai cell kề nhau nếu chúng chia sẻ cạnh hoặc góc.
Two zeroes are connected if they share either a side or a corner.
Hai cell kề nhau nếu chúng chia sẻ cạnh hoặc góc.
Two cells are adjacent if they share a side or a corner.
Noelle rất thích bên cạnh cha.
Noelle loved being with her father.
Results: 12476, Time: 0.0388

Top dictionary queries

Vietnamese - English