Examples of using Cạnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Số cạnh: 3 lưỡi có các cạnh khác nhau cho các vật liệu khác nhau.
Topstitch gần cạnh tất cả các con đường xung quanh, rời mở đầu.
Và cạnh ray.
Jonas đỡ ông đi tới chiếc ghế cạnh giường.
giờ mình luôn luôn có nó bên cạnh.
Chúng tôi đang ngủ cạnh con đường.
Cô luôn thấy mình dũng cảm hơn khi có Percy bên cạnh.
Tôi thấy bớt sợ hơn vì có ông bên cạnh.
NGC 54 là một thiên hà xoắn ốc cạnh trên chòm sao Kình Ngư.
DC( cạnh Nhà Trắng).
Những lúc ấy tôi chỉ ước có mẹ mình bên cạnh.
NGC 5308 là một thiên hà dạng thấu kính cạnh trong chòm sao Đại Hùng.
Liên tục nhắn tin hoặc gọi điện cho bạn khi bạn không ở bên cạnh.
Đã có bạn trai mà còn muốn giữ Kỳ bên cạnh.
Điều này có thể bởi vì có một người khác đang ở phòng bên cạnh.
Cô gái trẻ không thường xuyên ở bên cạnh gia đình.
Tôi đã may mắn kể cả khi không có Smiley bên cạnh.
Hai cell kề nhau nếu chúng chia sẻ cạnh hoặc góc.
Hai cell kề nhau nếu chúng chia sẻ cạnh hoặc góc.
Noelle rất thích bên cạnh cha.