NGỒI CẠNH in English translation

sit next
ngồi cạnh
ngồi kế
ở bên cạnh
đứng cạnh
ngồi xuống bên cạnh
sitting next
ngồi cạnh
ngồi kế
ở bên cạnh
đứng cạnh
ngồi xuống bên cạnh
seated next
ghế bên cạnh
ngồi cạnh
chỗ bên cạnh
ghế ngồi cạnh
chỗ cạnh
sat alongside
ngồi cạnh
nằm bên cạnh
standing next
đứng cạnh
đứng kế
was sitting beside
to sit side by side
sat next
ngồi cạnh
ngồi kế
ở bên cạnh
đứng cạnh
ngồi xuống bên cạnh
sits next
ngồi cạnh
ngồi kế
ở bên cạnh
đứng cạnh
ngồi xuống bên cạnh
sit alongside
ngồi cạnh
nằm bên cạnh
sitting alongside
ngồi cạnh
nằm bên cạnh
seat next
ghế bên cạnh
ngồi cạnh
chỗ bên cạnh
ghế ngồi cạnh
chỗ cạnh
stood next
đứng cạnh
đứng kế
are sitting beside

Examples of using Ngồi cạnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Phải làm sao khi bạn ngồi cạnh một hành khách‘ khó chịu' trên máy bay?
What to do when you're sitting next to an annoying passenger on a plane?
Ước gì được ngồi cạnh em ấy ngay lúc này.
I wish I could sit down next to her today.
Tớ ngồi cạnh một bác người Italy.
I was sitting next to an Italian family.
Một đạo sư là người ngồi cạnh một con sông bán nước sông đóng chai.
A guru sits beside a river selling bottled river water.
Anh chàng ngồi cạnh tôi đang đọc một cuốn sách.
The woman seated beside me was reading a book.
Cô này, cô ngồi cạnh ngài mật vụ đó?
Miss? You were sitting next to that guy, the marshal?
Ngồi cạnh nhau nữa.
We sat next to each other.
Bella đến ngồi cạnh tôi và tôi sẽ phải giết cô ấy.
The girl would have to come sit beside me, and I would have to kill her.
Đến đây, ngồi cạnh ta và kể cho ta tất cả.”.
Come, sit down beside me and tell me all about it.
Buổi sáng lúc ngồi cạnh cậu….
Tonight when I sit next to you….
Tôi ngồi cạnh Pozdnyshev và im lặng,
I sat down beside Pozdnyshev in silence,
Cô bé ngồi cạnh hai cậu bé.
She sat down next to the two boys.
Không ngồi cạnh họ trên các chuyến bay.
They can't all be sitting next to us on airplanes.
Người đàn ông ngồi cạnh Tổng thống Brennan cũng quá quen thuộc đối với Stone.
The man seated beside President Brennan was also well known to Stone.
Ngay khi ngồi cạnh mẹ mình…”.
And when you sit next to your mom….
Trong lớp, tôi ngồi cạnh một bạn nữ.
In a class I sat down next to a girl.
Khi ông ấy ngồi cạnh tôi, ông nói với một vẻ rất lịch thiệp.
When he sat down beside me, he said in a very gentle way:-.
Tôi ngồi cạnh một người phụ nữ gần 40 tuổi.
I was seated next to a man, about 40 years old.
ngồi cạnh tôi và bắt đầu hỏi chuyện.
She sits down next to me and starts asking me questions.
Chúng con ngồi cạnh nhau trên suốt chuyến bay.”.
We sat next to each other during the flight.
Results: 1477, Time: 0.0408

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English