Examples of using Ngồi bên cạnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi ngồi bên cạnh mẹ.
Ngồi bên cạnh Harry.
Ngồi bên cạnh tôi đã học được kĩ thuật này.
Anh ngồi bên cạnh người bạn thân nhất của mình.
Vậy nàng ngồi bên cạnh các thợ gặt.
Tôi ngồi bên cạnh bãi rác, cố gắng để giấu những giọt nước mắt.
Mi Trang ngồi bên cạnh tôi, nàng rất.
Tôi ngồi bên cạnh một người đàn bà Đức.
Mẹ tôi ngồi bên cạnh, âu lo nhìn tôi.
Mẹ của tôi ngồi bên cạnh tôi.
Tụi nó ñến ngồi bên cạnh Hermione.
Chúa đã bảo đảm tôi ngồi bên cạnh một tín đồ trên máy bay.
Em ngồi bên cạnh chơi game.
Anh ấy không thích có người ngồi bên cạnh khi anh ấy đọc.
Thiên thần ngồi bên cạnh tôi.
Xếp Mendoza ngồi bên cạnh tôi.
Chúa đã bảo đảm tôi ngồi bên cạnh một tín đồ trên máy bay.
Caleb ngồi bên cạnh tôi.
Em sẽ ngồi bên cạnh anh… ngay lúc này.
Ngồi bên cạnh những người bạn đồng hành quyến rũ hơn, cô Harris có lợi thế.