NGƯỜI NGỒI CẠNH in English translation

person sitting next
who sit beside
person seated next

Examples of using Người ngồi cạnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một người ngồi cạnh tài xế và những người khác ngồi trên nóc của ghế sau( những ghế này không có mui che).
One person sits beside the driver, the others on top of the back seat(those seats are open-air).
Âm thanh ấy cũng sẽ rất lớn nếu người ngồi cạnh bạn có thể nghe được nhạc phát ra từ tai nghe của bạn.
The volume is probably high if someone sitting next to you can hear the music coming from your stereo headset.
Trong chuyến bay sáng chủ nhật từ Budapest đến Amsterdam, những người ngồi cạnh tôi không thể cưỡng lại được sự thôi thúc bắt đầu một cuộc trò chuyện.
In the Sunday-morning flight from Budapest to Amsterdam, those who sat next to me couldn't resist their urge to start a conversation.
Bat, người ngồi cạnh cô- cô từng hẹn hò với cậu này,
Bat, the guy sitting next to her- she would dated him once, but they were just
Bat, người ngồi cạnh cô- cô từng hẹn hò với cậu này,
Bat, the guy sitting next to her-she'd dated him once, but they were friends
Ví dụ: Tôi có thể nói chuyện với anh chàng người ngồi cạnh tôi trong lớp học khoa học xã hội.
For example: I can talk to the guy who sits next to me in social studies class.
Nếu bạn cảm thấy nhàm chán trên một chuyến bay, bạn sẽ muốn tiêu khiển bằng cách nói chuyện với người ngồi cạnh bạn.
If you are bored on an airplane, you might want to entertain yourself by talking to your seatmate.
Tôi cũng buồn với sự ra đi của Kiko Casilla, người ngồi cạnh tôi trong phòng thay đồ.
I was also sad with[the departure of] Kiko Casilla, who was sitting next to me[in the dressing room].".
Trên chuyến bay đến New York có tầm 300- 400 người,người ngồi cạnh tôi hóa ra là học viên B.
On the flight to New York, there were around 300 to 400 people, the person who sat next to me turned out to be practitioner B.
thậm chí người ngồi cạnh trên xe bus.
even with the person sitting next to her on the bus.
Một nhân chứng cho biết:‘ Tôi không quen biết ông ấy, nhưng người ngồi cạnh tôi đã trải qua thời niên thiếu cùng ông ấy.
A witness said:“I didn't know him myself, but the man who was sat next to me told me that he had grown up with the guy.
Tôi cũng buồn với[ sự ra đi của] Kiko Casilla, người ngồi cạnh tôi[ trong phòng thay đồ].
I was also sad with Kiko Casilla, who was sitting next to me[in the dressing room].
Và thực tế là tôi muốn bạn ngửi mùi người ngồi cạnh.
And in fact, I want you to really smell the person who's sitting next to you.
bạn tôi, John, người ngồi cạnh tôi, cười hơi lớn 1 chút.
my friend John, who was sitting next to me, laughed a little bit too hard.
Bất cứ người nào thường xuyên ăn, ngủ hay ở nhà bệnh nhân trong vòng 7 ngày trước khi khởi bệnh hay người ngồi cạnh bệnh nhân trên chuyến bay dài 8 giờ
Anyone who frequently ate, slept or stayed at the patient's home during the 7 days before the onset of symptom, or those who sat beside the patient on an airplane flight of 8 hours
Những gì bạn cần chính là mạnh dạn bắt chuyện với người ngồi cạnh bạn trên máy bay hoặc ai đó cũng ăn uống một mình giống bạn.
All you need to do is start talking to the person sitting next to you on the plane or someone who is also eating alone at the table next to yours at a café.
Tất cả mọi điều bạn cần làm là bắt chuyện với người ngồi cạnh bạn trên máy bay, trên xe khách hoặc ai đó cũng ăn uống bên cạnh bạn.
All you need to do is start talking to the person sitting next to you on the plane or someone who is also eating alone at the table next to yours at a café.
Tôi đang nói về bạn đồng nghiệp của bạn bạn đời hay con cái bạn và người ngồi cạnh bạn ngay lúc này-- tất cả đều có thành kiến này nó rất sâu sắc và tồn tại thực trong xã hội chúng ta.
I'm talking about your coworkers and your spouses and your children and the person sitting next to you right now-- all of them subject to this bias that is pretty deep and real in our society.
chúng tôi trò chuyện với người ngồi cạnh, nhưng chỉ một chủ đề duy nhất là cái đói và đồ ăn- không phải âm nhạc'.
we might talk to the person sitting next to us, but the only subjects were hunger and food- not music.'.
hay nhìn người ngồi cạnh bạn, bạn không thấy da hoặc mặt của họ thay đổi màu sắc.
when you look at the person sitting next to you, you don't see their skin or their face changing color.
Results: 100, Time: 0.0203

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English