right next
ngay cạnh
bên cạnh
ngay kế bên
ngay bên phải
ngay gần
tiếp theo ngay just next
ngay cạnh
chỉ cần bên cạnh
chỉ tiếp theo
ngay kế bên beside
ngoài
ở bên cạnh
ở bên
ngay bên cạnh
nằm cạnh directly next
trực tiếp bên cạnh
ngay cạnh
tiếp theo trực tiếp directly adjacent
tiếp giáp trực
ngay cạnh
trực tiếp liền kề immediately next
ngay cạnh immediately adjacent
liền kề
ngay lập tức liền kề
ngay liền kề
ngay lập tức tiếp giáp
ngay cạnh
ngay sát
Ngay cạnh câu lạc bộ quần vợt.It's right next to the tennis club. Cậu đứng ngay cạnh phó chủ tịch. You were standing right beside the vice chairman of that company. Em đùa giỡn ngay cạnh anh ta, không chịu nổi sự tàn bạo của em. Yet you played right alongside him, succumbing to your savagery. Em đùa giỡn ngay cạnh anh ta, không chịu nổi sự tàn bạo của em. Succumbing to your savagery. Yet you played right alongside him. Cô ta làm việc ngay cạnh phòng Victor Pavlovich. She worked right next-door to Victor Pavlovich.
Bố mẹ ở ngay cạnh con mà. Mommy and Daddy will be right next to you. Có, ngay cạnh tuyến tiền liệt. Yeah, it's right next to the prostate. Anh sẽ ở đây, ngay cạnh em, nếu anh có thể, Peggy à. I would be here right alongside you if I could, Peggy. Nó ngay cạnh phòng tôi!". It's right next to my room!". Ngay cạnh đó, cách chỗ Immigration Gate.That's right next to Immigration. Rock Memorial và Công viên Trượt tuyết Bloomsburg ngay cạnh công viên. Rock Memorial Swimming Pool and the Bloomsburg Skate Park immediately adjoin the park. Kagoshima Aquarium nằm dọc theo cảng Kagoshima, ngay cạnh bến phà Sakurajima. Kagoshima Aquarium is located along the water beside Kagoshima Port, just beside the Sakurajima ferry terminal. Có lẽ giờ này ảnh của bà nhà đang trên truyền hình ngay cạnh ảnh của ông đấy. Her picture's probably on TV right now, next to yours. It should be right next to the. Bể bơi cũng được thiết kế ngay cạnh phòng tập Gym. The swimming pool is also purposefully placed right beside the gym. Họ rất dễ dàng bắt chuyện với người ngồi ngay cạnh mình. It was very easy to talk to the person who sat just beside you. Tình cờ, anh ngồi ngay cạnh người yêu cũ. By the way, I am sitting right besides the old man. Bọn mình ở ngay cạnh nhau. We're right next to each other. Chiếc máy quay vàng dưới nước hoạt động ngay cạnh đột nhiên dừng di chuyển. The yellow underwater camera running directly alongside her suddenly stopped moving. Ai có thể ngờ rằng‘ người ấy' có lẽ cũng đang ngồi ngay cạnh bạn vào chính lúc này? Who knows you might be sitting next to one right now?
Display more examples
Results: 745 ,
Time: 0.0442