Examples of using Ngay bên cạnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khách sạn thân thiện với môi trường này nằm ngay bên cạnh khu giải trí Potsdamer Platz ở trung tâm thành phố Berlin.
Tôi muốn đặt chúng ngay bên cạnh các văn bản, có một phần mềm để đính kèm hình ảnh trong thư?
Sự khác biệt chính là các ngón chân phụ phát triển ngay bên cạnh ngón chân bình thường của mèo, dẫn đến bàn chân cực kỳ to, phẳng.
Nằm ngay bên cạnh hồ là một rạp chiếu phim về đời sống biển Okinawa.
một số bị lắc bật ra rơi xuống đất ngay bên cạnh tôi.
Sốc mạ- một vàng trám được đặt ngay bên cạnh một bạc, trám hỗn hợp có thể gây ra một cơn đau nhói( sốc mạ) xảy ra.
Philippines nằm ngay bên cạnh những đảo đó và nếu nổ súng,
Google cho ra mắt nút+ 1( ngay bên cạnh đường link của kết quả tìm kiếm).
Nhà trường cũng cung cấp chỗ ở mới, chất lượng cao tại trung tâm thành phố ngay bên cạnh khu campus mới.
chọn Chấp nhận ngay bên cạnh địa chỉ email của họ.
Chạy bộ- Ngay bên cạnh khu vực pa- tanh,
Đỉnh là một điểm trên một bề mặt cao hơn độ cao so với tất cả các điểm ngay bên cạnh nó.
Đột nhiên, không khí trở nên ngột ngạt, một thứ ánh sáng mờ nhạt xuất hiện và dần dần hiện thành hình dáng một người phụ nữ ngay bên cạnh xe ngựa của Durand.
nằm ngay bên cạnh hai khoa.
Philippines nằm ngay bên cạnh những đảo đó và nếu nổ súng,
Roissy cũng khởi hành từ ngay bên cạnh nhà hát Opera Garnier, cách đó 250 m.
diện với phía tây, trong khi thứ tư đứng ngay bên cạnh thứ ba.
Vì lỗi ấy Ðức Chúa Trời đánh ông tại đó, và ông đã ngã chết ngay bên cạnh Rương của Ðức Chúa Trời.
Essel thế giới, công viên giải trí lớn nhất của Ấn Độ cũng nằm trên đảo Gorai, ngay bên cạnh chùa thiền minh sát toàn cầu.
Một ngôi nhà nhỏ màu trắng dành cho người gác hải đăng ở được xây dựng ngay bên cạnh ngọn hải đăng.