Examples of using Ở bắc cực in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hãy lấy ví dụ ở Bắc cực.
Tướng Hà Lan cáo buộc Nga cố tình“ khiêu khích” NATO ở Bắc Cực.
Cuộc chạy đua giành giật tài nguyên quý giá ở Bắc Cực không phải chuyện gì mới.
Có thể xảy ra chiến tranh ở Bắc Cực?
Chiếc lều này sẽ giữ ấm cho bạn dù là ở Bắc Cực.
Trung Quốc thực sự muốn gì ở Bắc Cực?
mà là ở Bắc Cực.
Đã xảy ra mất mát rõ ràng của băng ở Bắc Cực và khi nó đi trên mực nước biển sẽ tăng lên.
Nhưng anh muốn làm tan băng ở Bắc Cực, hay làm bốc hơi núi Phú Sĩ, hoặc thậm chí là cướp Mặt Trăng.
thậm chí cả ở Bắc Cực.
Hoặc thậm chí là cướp Mặt Trăng… Nhưng anh muốn làm tan băng ở Bắc Cực, hay làm bốc hơi núi Phú Sĩ,
Tỷ lệ các công nghệ và vũ khí mới được đưa đến cho các binh sĩ Nga ở Bắc Cực hiện chiếm khoảng 60%, theo ông Moiseev.
Mùa hè ở Bắc Cực có thể không còn băng biển nữa. Trong vòng đời của những con gấu con này.
Sự tan băng ở Bắc Cực và Nam Cực làm giảm tỉ lệ năng lượng Mặt Trời phản xạ trở lại vào không gian, và do đó làm tăng nhiệt độ thêm nữa.
Thêm vào đó, khu vực băng vĩnh cửu rộng lớn ở Bắc Cực đang tan băng, giải phóng nhiều carbon và khí mê- tan hơn.
Cùng với tầm quan trọng kinh tế tiềm năng gia tăng ở Bắc Cực, điều này đã tạo nên nguy cơ thực sự cho Lầu Năm Góc, và họ phải phản ứng”.
Mọi người đều ngủ say, trong khi lên ở Bắc Cực, Santa Claus là nhận được sẵn sàng cho việc giao hàng của mình.
Ông đã đề xuất thực hiện một chuyến thám hiểm ở lỗ Bắc Cực, nhờ vào những nỗ lực của một trong những người theo ông, James McBride.
Được biết, trong một số điều kiện khắc nghiệt như ở Bắc Cực, máy ảnh của bạn sẽ không thể hoạt động được.
Gấu Bắc Cực thường xuyên đến các khu vực có người ở Bắc Cực ở Nga để tìm kiếm thức ăn, thường là trong các thùng rác.