Examples of using Ở cùng tôi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Còn ban đêm bài hát Ngài ở cùng tôi.
Có thể ở cùng tôi.
Ở cùng tôi.
Thần lực ở cùng tôi.
Ông không thể ở cùng tôi, Frank.
Thần lực ở cùng tôi.
Cô luôn có thể ở cùng tôi.
Sao cô không đến ở cùng tôi?
Cậu ta ở cùng tôi cho tới khi tôi tống khứ được bọn kia.
Cô ấy sẽ chết nếu cô ấy ở cùng tôi.”.
Hướng Nam nói thật:“ Cậu ta ở cùng tôi cả đêm.”.
Ontamo đâu? Ontamo vừa ở cùng tôi.
Reenie sẽ ổn… vì anh ở cùng tôi.
Ngay cả khi cô ở cùng tôi?
Anh nói sẽ ở cùng tôi năm ngày?
Ở cùng tôi, tất nhiên rồi.”.
Ở cùng tôi vào cuối tuần này.
Vì Ngài ở cùng tôi.
Và cô ấy muốn ở cùng tôi sao?
Ông ta ở cùng tôi suốt.