Examples of using Ở một chỗ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cách nhà bà hai dặm, ở một chỗ bà chưa từng đến.
Con tưởng cùng ở một chỗ sẽ dừng trục trặc lại.
Nếu cậu không sẵn sàng ở một chỗ, ta có thể đi tiếp.
Ở một chỗ tôi biết, ngay ngoài doanh trại thôi.
Bị kẹt ở một chỗ quen thuộc.
Bọn họ bốn người đang tụ tập nói chuyện ở một chỗ.
Gì thì gì cũng phải đúng chỗ và gọn ở một chỗ.
Cuộc sống không phải là chỉ sống ở một chỗ.
Mình sẽ giấu nhật kí phòng vẽ ở một chỗ không ai biết.
Vì vậy đừng bao giờ mong chờ anh ta sẽ ở một chỗ quá lâu.
Chúng tôi không dừng lại ở một chỗ.
anh sống ở một chỗ.
Nên ăn cùng lúc và ở một chỗ hàng ngày.
Đừng cố gắng làm quá nhiều ở một chỗ.
Hầu hết chó được sống ở một chỗ thế này.
Chúng tôi sẽ cách ly ông ở một chỗ.
tôi sẽ ăn cái trứng đó ở một chỗ khác.
John không phải là kiểu người thích ở yên một chỗ.
có lẽ hắn đang ở một chỗ.
Đừng mãi đứng ở một chỗ.