CHỖ in English translation

place
nơi
chỗ
đặt
vị trí
địa điểm
chốn
diễn ra
xảy
room
phòng
chỗ
where
nơi
ở đâu
chỗ
seat
ghế
chỗ ngồi
chỗ
lỵ
spot
điểm
vị trí
chỗ
tại chỗ
nơi
phát hiện
đốm
ngay
vết
thấy
space
không gian
vũ trụ
chỗ
khoảng trống
somewhere
đâu đó
nơi
chỗ
ở đâu
accommodation
chỗ ở
lưu trú
nhà ở
nơi ăn nghỉ
chỗ nghỉ
nơi ở
ăn ở
phòng
phòng nghỉ
trọ
here
ở đây
rồi
shelter
nơi trú ẩn
chỗ ở
nơi ở
chỗ trú ẩn
che chở
nơi
nơi tạm trú
nơi ẩn náu
hầm trú ẩn
trú

Examples of using Chỗ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không. Nếu mất chỗ lông thú, ta đâu còn lý do để đi tiếp.
If I lose my furs, I have no reason to go on.
Chỗ này là hơn 4 triệu đô bằng trái phiếu.
All right, now, that's over $4 million in bearer bonds.
Các vị có thể sửa chỗ đó để tôi trông đỡ ngu được không?
You can edit that out, right, so I don't look like an idiot?
Không thể đến chỗ cảnh sát, vậy ta làm gì?
You say we can't go to the police, then what?
chỗ này nằm ở dưới bức tường ở phía Tây. Cổng chính ở đây.
And this point beneath the west wall. The main gate here.
Nếu có chỗ để đi, thì cô chẳng ở đây rồi, bé à.
If you had anywhere to go, you wouldn't be here, sweetheart.
Anh thấy ban đầu mình gần chỗ đá đó thế nào chứ?
Did you see how close we get to that rock in the beginning?
Từ chỗ chúng xâm nhập đến đây chắc mất khoảng năm phút.
From the point of entry to get here. It should take them about five minutes.
Vì không có chỗ tiêu nên tiết kiệm tiền nhanh lắm.
But you can gather money quickly since there's nowhere to spend it.
Hoặc là đến chỗ ông cậu hoặc ở lại đồn cảnh sát.
Either you go to your grandpa's or spend the night at the station.
Chỗ tụ máu khá sâu,
Your hematoma extends pretty deep,
Không có chỗ gặp anh Angier Nếu cô không vừa thì vào bên phải.
No point in meeting Mr. Angier if you don't fit.
Là ở đó luôn có chỗ nào đó để đi. Điều tốt về Việt Nam.
The good thing about Vietnam is there was always someplace to go.
Tôi phải tìm chỗ để ngủ. Được rồi.
All right, well, I have got to find someplace to get some sleep. Sure you do.
Mọi người tới chỗ mấy chiến cơ kia và chừa cho tôi một chỗ..
You guys get to those fighters and don't leave me hanging.
Tớ sẽ tìm chỗ khác cho công việc của mình.
I will find someplace else to do the rest of my appointments.
Người đang tìm chỗ nghỉ ở Chianciano Terme.
People are currently looking for a place in Chianciano Terme.
Tôi phải lên chỗ đất cao để tìm con sông.
I have got to get to higher ground to find the river.
Chỗ làm việc phải được làm sạch trước, trong và sau ngày làm việc.
Working area has to be clean before, during, and after the job.
Tôi đã giảm cân với sự giúp đỡ của xe đạp tại chỗ.
I am currently trying to lose weight with the aid of my bike.
Results: 32973, Time: 0.0413

Top dictionary queries

Vietnamese - English