Examples of using Ứng tuyển vào in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh ấy ứng tuyển vào tất cả công việc liên quan được tìm thấy trên mạng, hiển nhiên, rất nhiều.
Bất kể bạn đang ứng tuyển vào công việc nào, hãy đảm bảo tuân theo các hướng dẫn cụ thể của công ty để điền đơn.
Sau khi em gái tôi biến mất, tôi ứng tuyển vào mọi công việc làm thêm mà mình trông thấy.
Nhận thông báo khi có các công việc phù hợp mới được đăng và ứng tuyển vào các vị trí tuyển dụng mới nhất ở Việt Nam với VietJobs.
Nếu lòng bàn tay của bạn úp xuống, chúng thể hiện sự thống trị, đó là một đặc điểm tốt nếu bạn đang ứng tuyển vào vị trí quản lý.
Chen cũng nói với Apple rằng mình đã ứng tuyển vào hai công việc mới,
Hoặc có thể đó là người khuyến khích bạn bước ra ngoài vùng thoải mái của bạn và ứng tuyển vào vị trí lãnh đạo.
bạn đang ứng tuyển vào vị trí phù hợp với bản thân.
Triệu người đã ứng tuyển vào 63.000 vị trí tại Công ty đường sắt Ấn Độ năm….
họ có thể ứng tuyển vào các vị trí mặt đất nếu có.
Khi John Warlow ứng tuyển vào vị trí này, rõ ràng anh ấy không phải là ứng cử viên sáng giá.
Câu chuyện này giúp họ xác định lý do tại sao bạn lại ứng tuyển vào vị trí này và liệu bạn có phù hợp hay không.
Cần lưu ý, sinh viên không thể ứng tuyển vào cả hai trường Oxford và Cambridge trong cùng kỳ
lôi kéo họ ứng tuyển vào các vị trí trong tất cả các lĩnh vực chuyên môn MD.
Chương trình còn cho sinh viên cơ hội ứng tuyển vào các trường đại học khác tại Vương quốc Anh thông qua UCAS.
Bạn có thể ứng tuyển vào nhiều loại trường khác nhau tùy thích, nhưng không thể ứng tuyển vào tất cả các trường bằng một hình thức duy nhất;
Cách ứng tuyển vào các công việc sẽ phụ thuộc vào vị trí công việc bạn đang tìm kiếm và cách mà công ty yêu cầu bạn ứng tuyển. .
Hãy luôn tìm kiếm và ứng tuyển vào bất kỳ công việc nào bạn có thể làm” cô khuyên.
Có thể có một lý do tốt để bạn ứng tuyển vào các công việc tương tự với những cái bạn đã làm từ 5- 10 năm trước.
Tôi viết lá thư này để ứng tuyển vào vị trí Kế toán/ Kinh doanh của quý công ty.