Examples of using Alice in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Là Alice và những người khác.
Cô đợi Alice nói tiếp.
Chuyện đó xảy ra trước cả khi Alice và Jasper gia nhập với bọn anh.
Don cầu xin Alice rời khỏi cậu bé nhưng cô từ chối.
Alice nói“ Đúng một trong hai chúng tôi nói dối”.
Ta thích cái tên Alice cũng vì lý do này.
Alice thường xuyên viết cho các báo Monthly,
Alice tiến đến phía người cô yêu.
Alice hiện đang sống cùng Shino
Tác giả: Alice Kessler- Harris.
Alice sẽ sớm xuất hiện thui!
Alice là người trả lời.
Khi Alice cưới chồng.
Alice muốn biết nhiều hơn nữa.
Liên hệ với Alice ngày hôm nay!
Alice", cả hai chúng tôi cùng thốt lên.
Alice lạc vào xứ sở khùng điên.
Đừng quên Alice nhé!
Alice bao nhiêu tuổi?
Alice, ngươi gọi ta?".