Examples of using An ninh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
An ninh quan trọng mà.
Lực lượng an ninh chắc chắn là đã kiểm tra kỹ Khoa khoa học?
Chưa gom hết băng máy quay an ninh tại nhà sách sao?
Thu thập băng an ninh trong bán kính một cây số.
Máy quay an ninh không hoạt động từ trưa đến nửa đêm.
Đội an ninh ở trên đó à?
Phải được bên An ninh cho phép nữa chứ?
Mấy thiết bị an ninh này đầy lỗ hổng.
Nhưng còn an ninh bên trong sòng bạc thì sao?
Đó là vấn đề an ninh nội địa mà.
Đoạn phim an ninh ở thời điểm đó không hiểu sao đã bị xóa rồi.
An ninh thì sao? Tôi đã hack được tín hiệu camera.
Tôi thấy đoạn băng an ninh trên thời sự, và đó đúng là Hak Yeong.
Vậy các quý ông An ninh của Obshak có làm các ông hài lòng không?
Bọn an ninh sẽ săn lùng cậu.
An ninh thế nào? Tuyệt vời.
An ninh thế nào? Tuyệt vời?
Bọn an ninh sẽ săn lùng cậu.
Bọn an ninh sẽ săn cậu đấy.
Không có mối đe dọa an ninh nào từ Huawei- Tin tức.