SECURITY FORCE in Vietnamese translation

[si'kjʊəriti fɔːs]
[si'kjʊəriti fɔːs]
lực lượng an ninh
security force
security guards
lực lượng bảo an
security forces
đội an ninh
security team
security guard
security detachment
security squad
security division
security force

Examples of using Security force in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Regarding security force assistance, Pentagon leaders will have to make a judgment about how many training resources should be consumed preparing conventional ground combat units for training duties.
Còn về việc trợ giúp cho lực lượng an ninh Afghanistan, các nhà lãnh đạo của Lầu Năm Góc sẽ phải đánh giá xem bao nhiêu nguồn lực cần được chi cho việc chuẩn bị những đơn vị chiến đấu trên bộ để huy động vào nhiệm vụ đào tạo.
will be characterized by a mix of direct action and security force assistance.
động trực tiếp và hỗ trợ của lực lượng an ninh.
The United States and Iraq have welcomed a Saudi proposal calling for the creation of a security force from Muslim countries to serve in Iraq.
Hoa Kỳ và Iraq hoan nghênh một đề nghị của Ả Rập Saudi liên quan tới việc kêu gọi thành lập một lực luợng an ninh của các nước Hồi giáo để phục vụ tại Iraq.
but it remains active through sleeper cells that have primarily targeted security force bases.
phần tử“ nằm vùng”, chủ yếu nhắm vào căn cứ của các lực lượng an ninh.
will be characterized by a mix of direct action and security force assistance.
động trực tiếp và hỗ trợ của lực lượng an ninh.
Video smuggled out of a restless Tibetan area of China shows what appears to be dozens of security force vehicles moving into the town just days before the Tibetan New Year.
Băng video được đưa lậu từ vùng Tây Tạng ở Trung Quốc đang có nhiều biến động cho thấy dường như hàng chục xe của lực lượng an ninh đang tiến vào thị trấn chỉ vài ngày trước Tết Tây Tạng.
A short time after the attack, U-S Defense Secretary Donald Rumsfeld arrived in Baghdad to meet with U-S military officials and members of the growing new Iraqi security force.
Một thời gian ngắn sau khi xảy ra của tấn công này, Bộ Trưởng Quốc Phòng Hoa Kỳ, ông Donald Rumsfeld, đã tới Baghdad để gặp các giới chức quân đội Mỹ cùng các thành viên mới trong lực lượng an ninh Iraq do Hoa Kỳ huấn luyện.
The additional American troops would help double the number of elite Afghan troops and work with field commanders to improve the battlefield performance of Afghanistan's 180,000-member security force.
Việc triển khai thêm quân sẽ tăng gấp đôi số quân thiện chiến của Afghanistan và làm việc với các tư lệnh quân đội Mỹ tại khu vực nhằm tăng cường khả năng chiến đấu của lực lượng an ninh gồm 180.000 thành viên của Afghanistan.
of Lakshman Kadiragamar a year earlier and an unsuccessful attack against a naval vessel carrying 710 unarmed security force personnel on holiday, marked a turning point,
một cuộc tấn công không thành công đối với một tàu hải quân chở 710 nhân viên lực lượng an ninh không vũ trang vào ngày nghỉ,
This is a security force that we believe grows stronger by the week… They have had a good year, securing not one
Đây là một lực lượng an ninh mà chúng tôi tin là đang lớn mạnh lên từng tuần… Họ đã có một năm tốt lành,
Pakistan and Iran will establish a joint border security force to respond to an uptick in violence along the countries' shared border,
Pakistan và Iran sẽ thành lập một lực lượng an ninh biên giới chung, để đối phó
On 13 June, TMC spokesperson Shams El Din Kabbashi stated that"some" security force members had been arrested over the 3 June massacre and that eighteen people, members of two different groups planning coups against the TMC, had also been arrested.
Ngày 13 tháng 6 phát ngôn viên Ủy ban quân sự Shams El Din Kabbashi công bố rằng" một số" thành viên lực lượng an ninh đã bị bắt giữ vì vụ thảm sát ngày 3 tháng 6 và mười tám người, thành viên của hai nhóm khác nhau lên kế hoạch đảo chính chống lại Ủy ban quân sự, cũng đã bị bắt giữ.
the Department of Defense, a reporter asked about the inaudible money that is going to be used to train a border security force inside Syria, despite U.S. President Donald Trump's decision to withdraw most of the American forces from the country.
một phóng viên đã hỏi về số tiền sẽ được sử dụng để đào tạo lực lượng an ninh biên giới Syria, trong khi quyết định của Tổng thống Mỹ Donald Trump là rút hầu hết lực lượng Mỹ khỏi nước này.
of Lakshman Kadiragamar a year earlier and an unsuccessful attack against a naval vessel carrying 710 unarmed security force personnel on holiday, proved the catalysts
một cuộc tấn công không thành công đối với một tàu hải quân chở 710 nhân viên lực lượng an ninh không vũ trang vào ngày nghỉ,
In less than half a century it had trained up a security force of around 200,000 men- twice the size of the British army- and had subdued an entire subcontinent,
Hơn nửa thế kỷ, nó đã huấn luyện một lực lượng an ninh tư nhân gồm khoảng 260.000 người( gấp đôi quân đội Anh)
The agreement states that a security force will be established of 1,000 personnel, mainly from Gaish Al-Tawhid members,
Thỏa thuận còn cho biết, lực lượng an ninh sẽ được thành lập với 1.000 nhân viên,
Year-old Jayesh Patel was arrested at Delhi's Indira Gandhi International Airport by India's Central Industrial Security Force for attempting to board an airplane bound for the United States while wearing a disguise meant to make him look much older than his years.
Jayesh Patel, 32 tuổi, đã bị Lực lượng An ninh Công nghiệp Trung ương Ấn Độ bắt giữ tại Sân bay Quốc tế Indira Gandhi ở Delhi khi cố gắng lên máy bay đi Mỹ trong lớp ngụy trang khiến anh ta trông già hơn nhiều so với tuổi thật.
Additionally, a host installation's Security Force(both overseas and in the Continental United States) are augmented by Sailors on Temporary Assignment of Duty(TEMADD) from their parent units, as part of the Auxiliary Security Force(ASF).
Ngoài ra, lực lượng an ninh một cài đặt máy chủ( cả ở nước ngoài và trong Continental Hoa Kỳ) được tăng cường bởi các thủy thủ về chuyển nhượng tạm thời của Duty( TEMADD) từ các đơn vị phụ huynh của họ, như là một phần của lực lượng An ninh phụ trợ( ASF).
could include members of Iran's most powerful security force, the Islamic Revolutionary Guards Corps(IRGC),
có thể bao gồm các thành viên của lực lượng an ninh hùng mạnh nhất của Iran,
holding it for several days caused shock among Afghanistan's international partners, who have invested billions of dollars in trying to create a security force capable of standing on its own.
những nước đã đầu tư hàng tỷ USD nhằm cố gắng tạo ra một lực lượng an ninh có khả năng tự chiến đấu.
Results: 186, Time: 0.0441

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese