Examples of using An toàn như in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
An toàn như Trang Viên Wayne sao?
An toàn như.
Nó an toàn như bạn làm.
Google tin rằng Android an toàn như iOS.
Loa thông minh trong nhà bạn có thể không an toàn như trên mạng.
Tuy nhiên, giờ đây nó không còn an toàn như trước nữa.
Đi xe khách thì không an toàn như xe lửa.
Lẽ ra em phải chọn phương án an toàn như thầy bảo!
Thần thánh cũng đưa vợ ngài ra an toàn như thế sao?
Google tin rằng Android an toàn như iOS.
Hầu hết các thuyền đều không an toàn như những gì bạn tìm thấy ở nhà
Samsung lưu ý rằng quét thông minh/ Intelligent Scan không an toàn như quét mống mắt
nhuộm da không an toàn như bạn nghĩ, thậm chí nó còn làm tăng nguy cơ ung thư da và tạo nếp nhăn.
Thông thường người sử dụng lao động xem an toàn như một điều gì đó tuyệt đối,
Xin lưu ý rằng việc sử dụng chứng chỉ tự ký không an toàn như sử dụng chứng chỉ đã ký hợp lệ từ cơ quan chứng nhận.
Nên cho trẻ ngồi phía sau vì ghế trước không an toàn như ghế sau.
Được thiết kế với độ an toàn như là một ưu tiên, Model 3 nên là chiếc xe an toàn nhất trong lớp khi thử nghiệm hoàn thành.
Tuy nhiên, nó không an toàn như mọi người tin tưởng,
Vì vậy, bạn nên cẩn thận vì có một số sản phẩm trên thị trường không an toàn như họ muốn bạn tin.
Thang này cho phép bạn làm việc với bất kỳ công việc nào là yêu cầu bạn sử dụng hai tay an toàn như là bạn đang đứng trên mặt đất.