Examples of using An toàn trở về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bé đã an toàn trở về trong vòng tay mẹ.
Tôi mừng là hai người an toàn trở về. Cass? Sam?
để cha cháu an toàn trở về.
Tôi mừng là hai người an toàn trở về. Cass? Sam?
Sao ngươi có thể đảm bảo ngài an toàn trở về?
Hãy nâng ly vì những binh lính đã an toàn trở về.
Liệu họ có an toàn trở về?
Discovery an toàn trở về trái đất.
Em sẽ an toàn trở về.
Nước bắt đầu mang họ đi và đưa họ an toàn trở về với Chúa".
Phải đưa được đại tá an toàn trở về.
Thì cô có thể đưa con bé an toàn trở về.
Vậy à… Nhưng anh an toàn trở về là đã quá đủ rồi!
Họ muốn công lý và được an toàn trở về nhà.”.
Vì thế nên sau khi an toàn trở về, hãy cưới tại hạ nhé.".
Dương Vũ cũng an toàn trở về.
May an toàn trở về.
Con hứa sẽ an toàn trở về!
Cầu mong họ được an toàn trở về!
Tôi đoán chừng họ sẽ an toàn trở về Trái Đất.