ANH CÓ THẤY in English translation

do you see
bạn thấy
thấy
anh nhìn thấy
cô nhìn thấy
ngươi xem
cậu nhìn thấy
bạn nhìn
bạn xem
ông nhìn thấy
em nhìn thấy
can you see
bạn có thể thấy
bạn có thể nhìn thấy
có thấy không
bạn thấy
anh có thấy không
có nhìn thấy không
bạn có thể xem
anh thấy
ông có thấy
anh có thể thấy
you saw
bạn thấy
đã thấy
cậu thấy
cô đã thấy
em thấy
nhìn thấy
ông thấy
anh nhìn thấy
ngươi thấy
con thấy
did you find
bạn có thấy
bạn tìm thấy
tìm
anh thấy
cô thấy
anh tìm được
bạn tìm được
em thấy
ông tìm được
bạn sẽ thấy
did you notice
bạn có nhận thấy
em có nhận
bạn chú ý
bạn có nhận ra
cô thấy
anh chú ý
bạn để ý
anh có nhận thấy
con chú ý đến
ông có thấy
do you feel
bạn cảm thấy
anh cảm thấy
cô cảm thấy
cậu thấy
bạn nghĩ
em cảm thấy
cậu cảm thấy
thấy
ông cảm thấy
ngươi cảm thấy
are you seeing
did you see
bạn thấy
thấy
anh nhìn thấy
cô nhìn thấy
ngươi xem
cậu nhìn thấy
bạn nhìn
bạn xem
ông nhìn thấy
em nhìn thấy
could you see
bạn có thể thấy
bạn có thể nhìn thấy
có thấy không
bạn thấy
anh có thấy không
có nhìn thấy không
bạn có thể xem
anh thấy
ông có thấy
anh có thể thấy

Examples of using Anh có thấy in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh có thấy delay gì đâu?
Did you notice the delay?
Anh có thấy tất cả mọi người đã nhìn anh?.
You saw how everyone was looking at you,?.
Anh có thấy em qua ống kỉnh ko?
Can you see me through the viewfinder?
Ơn chúa Anh có thấy gì không?
Thank God. Did you find anything?
Anh có thấy một người bố và một người mẹ mà không tôi chưa? Xin chào.
Have you seen a mom and a dad without me? Hi.
Anh có thấy ngôi sao nào ở kia?
Do you see any stars over there?
Anh có thấy gì không?
Are you seeing anything?
Khi việc đó xảy ra, anh có thấy  mùi gì không?
When that happened… did you notice… an odour of any kind?
Anh có thấy con rồng ở giữa anh và cô ta? Giết cô ta.
You saw the dragon between you and her? Killing her.
Anh có thấy gì không?- Jason!
Can you see anything?- Jason!
Anh có thấy thuốc súng?
Did you find the gunpowder?
Anh có thấy  lỗi về việc José bất hòa với gia đình không?
Do you feel guilty about Jose's estrangement with his family?
Klaus, anh có thấy Elijah?
Klaus, have you seen elijah?
Thế anh có thấy tôi lấy súng của anh
Do you see me grabbing your gun
Anh có thấy khu vườn mất 10 năm xây dựng bởi những bậc thầy?
Did you see the garden that it took the mastergardener ten years to create?
Khi việc đó xảy ra, anh có thấy  mùi gì không?
When that happened, did you notice an odor of any kind?
Vậy anh có thấy tôi.
Yes.- Then you saw me.
Anh có thấy tên tội phạm ko?
Can you see the assailant?
Anh có thấy con quỷ giận dữ?
Are you seeing angry beast?
Đồng chí, anh có thấy đoàn xe?
Comrade, have you seen a convoy?
Results: 380, Time: 0.0765

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English