Examples of using Anh có thấy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh có thấy delay gì đâu?
Anh có thấy tất cả mọi người đã nhìn anh? .
Anh có thấy em qua ống kỉnh ko?
Ơn chúa Anh có thấy gì không?
Anh có thấy một người bố và một người mẹ mà không có tôi chưa? Xin chào.
Anh có thấy ngôi sao nào ở kia?
Anh có thấy gì không?
Khi việc đó xảy ra, anh có thấy có mùi gì không?
Anh có thấy con rồng ở giữa anh và cô ta? Giết cô ta.
Anh có thấy gì không?- Jason!
Anh có thấy thuốc súng?
Anh có thấy có lỗi về việc José bất hòa với gia đình không?
Klaus, anh có thấy Elijah?
Thế anh có thấy tôi lấy súng của anh
Anh có thấy khu vườn mất 10 năm xây dựng bởi những bậc thầy?
Khi việc đó xảy ra, anh có thấy có mùi gì không?
Vậy anh có thấy tôi.
Anh có thấy tên tội phạm ko?
Anh có thấy con quỷ giận dữ?
Đồng chí, anh có thấy đoàn xe?