Examples of using Anh tìm ra in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh tìm ra căn phòng mà ở đó mụ phù thủy đang cho chim ăn;
Sao anh tìm ra Gremlin làm gì ở đây?
Anh tìm ra không?
Khi anh tìm ra chúng, sức khỏe của chúng cũng đang xấu đi.
Tôi muốn anh tìm ra vị trí quả bom.
Sau đó, anh tìm ra cô ấy bị bem đến chết ở gần đó.
Ngay khi anh tìm ra nó, anh sẽ về nhà với em.
Thế nào, anh tìm ra gì chưa?- nó hỏi.
Bất cứ điều gì anh tìm ra hãy giữ kín cho riêng mình.
Thế rồi anh tìm ra em. Và anh đã khám phá điều gì?
Hiểu vì sao anh tìm ra cô.
Sao anh tìm ra về họ vậy?
Nhưng khi nào anh tìm ra chúng chứ?
Sao anh tìm ra chúng tôi?
Thì giết đi. Anh tìm ra ông ta.
Sao anh tìm ra tôi?
Làm sao anh tìm ra tôi?- Cái gì?
Vì tôi cần anh tìm ra tất cả những chuyện xấu.
Đó là khi anh tìm ra em chính là Catwoman.
Sao anh tìm ra tôi? Không đặt bàn trước?