Examples of using Anh vẫn còn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh vẫn còn ở Myanmar.
Anh vẫn còn ở Tokyo.
Anh vẫn còn một chưa nữa phải đọc.
Anh vẫn còn ba mươi phút để tìm ra phố Argyll nằm ở đâu.
Lúc đó anh vẫn còn học tiểu học…….
Nếu anh vẫn còn đau, thì anh phải quay lại đây?
Anh vẫn còn thời gian.
Hãy nói anh vẫn còn giữ nó.
Anh vẫn còn cơ hội.
Xin lỗi, anh vẫn còn nghe chứ?
Ừ, tôi chắc… anh vẫn còn đủ tiền mua rượu.
Anh vẫn còn dành tình cảm cho em. Yeah.
Alex, anh vẫn còn ở đó chứ? Ngày gì…?
Anh vẫn còn một mẫu DNA của hắn.
Tôi thấy anh vẫn còn nghi ngờ tôi đó, thanh tra.
Nhưng anh vẫn còn muốn em, Lucy.
Khi anh vẫn còn tay, tôi không thể….
Anh vẫn còn đang làm nhiệm vụ nên.
Trong một lúc, anh vẫn còn bên trong nàng…".