Examples of using Apple từng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Apple từng cung cấp các chức năng thế này trước đây song đến hôm nay mới kết hợp chúng với nhau để tuân thủ luật dữ liệu riêng tư của châu Âu.
iPhone X năm ngoái là chiếc điện thoại đắt nhất mà Apple từng bán.
Tại một thời điểm, video tập trung vào chiếc dongle 3,5 mm đến Lightning gây tranh cãi mà Apple từng đưa vào bên trong hộp.
Trước khi có iPhone và iMac( hay Macintosh) như ngày nay, Apple từng phát triển máy tính Lisa.
Apple từng bắt các công nhân nhà máy' đào một đường hầm nhỏ ở một góc' trong nỗ lực buôn lậu các bộ phận iPhone.
lòng ngưỡng mộ cho tất cả những gì mà Apple từng làm.
Dưới đây là 5 vụ việc khác có liên quan đến các tranh chấp về tên gọi Apple từng gặp phải.
bao gồm một số thứ mà Apple từng hứa hẹn trước đó.
cũng sẽ chạy được trên smartphone giống như Apple từng thực hiện với iOS 4.2.
hiện tại chỉ có Samsung và Apple từng làm được.
Trước đó, Apple từng mang nhiều dịch vụ của mình lên nền tảng đối thủ Android,
Apple từng yêu cầu hoàn thuế đối với nhiều bộ phận của Mac Pro hồi tháng 7 vừa qua.
Apple từng bán ra hơn 315 triệu iPhone,
Apple từng khoe rằng máy tính của hãng không dễ bị nhiễm virus
Apple từng bán ra hơn 315 triệu iPhone,
Không ai từ Apple từng liên hệ với FBI về bất cứ điều gì như thế, và chúng tôi chưa bao giờ nghe từ FBI về một cuộc điều
Apple từng khoe khoang rằng máy tính của họ không dễ dính virus
Apple từng bị buộc chấp nhận yêu cầu của chính phủ Trung Quốc chạy hệ thống đánh giá trên tất cả sản phẩm Apple trước khi cho phép nhập vào nước này.
Số tiền lớn nhất mà Apple từng chi cho việc vận động hành lang chính quyền Obama trong một năm là 4,6 triệu USD vào năm 2016, năm cuối cùng ông Obama tại vị.
Apple từng nhiều năm dẫn đầu về chất lượng camera smartphone,